A. 0,25 s.
B. 0,50 s.
C. 1,00 s.
D. 1,50 s.
A. t3 – t2 > t2 – t1.
B. v3 < v2 < v1.
C. t3 – t2 < t2 – t1.
D. v3 = v2 = v1.
A. 2 cm ≤ A≤ 4 cm.
B. 5 cm ≤ A≤ 8 cm.
C. 3 cm ≤ A≤ 5 cm.
D. 2 cm ≤ A≤ 8 cm.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
A. 0,27 J.
B. 0,12 J.
C. 0,08 J.
D. 0,09 J.
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
A. 100 g.
B. 150 g.
C. 25 g.
D. 75 g.
A. 2,0 s.
B. 2,5 s.
C. 1,0 s.
D. 1,5 s.
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 16 cm.
D. 10 cm.
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm.
D. 42 cm.
A. vận tốc.
B. động năng.
C. gia tốc.
D. biên độ.
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 1 s.
A. T = 20 s; f = 10 Hz.
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz.
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz.
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz.
A. 7,6 cm.
B. 7,8 cm.
C. 7,2 cm.
D. 6,8 cm.
A. 2Aω/π.
B. Aω/π.
C. 0,5Aω.
D. 2πAω.
A. L = (2,345 ± 0,005) m.
B. L = (2345 ± 0,001) mm.
C. L = (2,345 ± 0,001) m.
D. L = (2,345 ± 0,0005) m.
A. T/2.
B. T/6.
C. T/4.
D. 2T/3.
A. 64 cm và 48 cm.
B. 80 cm và 48 cm.
C. 64 cm và 55 cm.
D. 80 cm và 55 cm.
A. Gia tốc và lực kéo về.
B. Độ dời và lực kéo về.
C. Độ dời và vận tốc.
D. Gia tốc và vận tốc.
A. 30 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 12 cm/s.
A. 4 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 10 m/s.
A. 7,45 s.
B. 7,32 s.
C. 6 s.
D. 5 s.
A. 4 cm và π/3.
D. 6 cm và π/6.
A. A1 = 2A2.
B. A1 = A2.
C. A1 < A2.
D. A1 > A2.
A. π/2
B. π/4
C. π/3
D. 2π/3
A. 25,1 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 6,3 cm/s.
A. 18,84 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s.
A. 5π rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 2,5π rad/s.
D. 5 rad/s.
A. 4028,75 s.
B. 4028,25 s.
C. 4029,25 s.
D. 4029,75 s.
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 25 cm.
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
A. 2,56 s.
B. 2,99 s.
C. 2,75 s.
D. 2,64 s.
A. 3 N và hướng xuống.
B. 3 N và hướng lên.
C. 7 N và hướng lên.
D. 7 N và hướng xuống.
A. 13 cm.
B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
A. Tần số góc 10 rad/s.
B. Chu kì 2 s.
C. Biên độ 0,5 m.
D. Tần số 5 Hz.
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 2,2 s.
A. cm
B. 4 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
A. 4 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
A. A
B. 1,5A
C. A
D. A
A. 0,45 V.
B. 0,63 V.
C. 0,32 V.
D. 0,22 V.
A. 5 cm.
B. 0 cm.
C. cm
D. 7,5 cm.
A. 4,61.
B. 0,312.
C. 4,271.
D. 1,23.
A. v = ωAcos (ωt +φ).
B. v = –ωAsin (ωt +φ).
C. v = –Asin (ωt +φ).
D. v = ωAsin (ωt +φ).
A. π/2
B. π/4
C. 0.
D. π
A. 10 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 100 g.
A. 50 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 70 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.
B. φ2 – φ1 = 2kπ
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
D. φ2 – φ1 = π/4.
A. 2π2m/T2.
B. 0,25mT2/π2.
C. 4π2m/T2.
D. 4π2m/T.
A. 2
B. 4 s.
C. 2 s
D.
A. 6A/T.
B. 4,5A/T
C. 1,5A/T.
D. 4A/T.
A. 1,00 s.
B. 1,28 s.
C. 1,41 s.
D. 1,50 s.
A. 1611,5 s
B. 14486,4
C. 14486,8 s
D. 14501,2 s
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm
A. luôn có hại
B. có biên độ không đổi theo thời gian
C. luôn có lợi
D. có biên độ giảm dần theo thời gian
A. x = 2 cm, v = 0
B. x = 0, v = 4π cm/s
C. x = -2 cm, v = 0
D. x = 0, v = -4π cm/s
A. 0,8
B. 0,5
C. 0,6
D. 1/3
A. 10,96 cm/s
B. 8,47 cm/s
C. 11,08 cm/s
D. 9,61 cm/s
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động
A. thay đổi chiều dài con lắc
B. thay đổi gia tốc trọng trường
C. tăng biên độ góc đến 300
D. thay đổi khối lượng của con lắc
A. φ2 = 2π/3
B. φ2 = 5π/6
C. φ2 = π/3
D. φ2 = π/6
A. 10 m/s2
B. 30 m/s2
C. 40 m/s2
D. 30 m/s2
A. 2 s
B. 1,5 s
C. 1 s
D. 0,5 s
A. 0,6 s
B. 0,2 s
C. 0,8 s
D. 0,4 s
A. 2 rad/s
B. 3 rad/s
C. 4 rad/s
D. 5 rad/s
A. 10 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 21 cm
A. 363,06 s
B. 363,09 s
C. 362,73 s
D. 362,70 s
A. 10 rad
B. 40 rad
C. 20 rad
D. 5 rad
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = – A
A. 20 cm
B. 7,5 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
A. 0,256
B. 0,152 s
C. 0,314 s
D. 1,255 s
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng
A. 1,6 s
B. 3 s
C. 2 s
D. 4 s
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực
A. π/12
B. π/6
C. –π/2
D. π/4
A. 5,1 cm
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm
D. 5,7 cm
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 1,0 kg
A. ℓ1= 2ℓ2
B. ℓ1= 4ℓ2
C. ℓ2 = 4ℓ1
D. ℓ2 = 2ℓ1
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật
B. hướng về vị trí biên
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
D. hướng về vị trí cân bằng
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 40 cm/s
A. π/6
B. –π/6
C. π/2
D. 0
A. 16π cm/s
B. 8π cm/s
C. 24π cm/s
D. 20π cm/s
D. 20π cm/s
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm
B. Chu kỳ giảm biên độ giảm
C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng
D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
A. –5π cm/s.
B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 5/π cm/s.
A. 396 μJ.
B. 251 μJ.
C. 246 μJ.
D. 288 μJ.
A. 10 cm.
B. –10 cm.
C. –9 cm.
D. 9 cm.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. A’ = A, T’ = T.
B. A’ ≠ A, T’ = T.
C. A’ = A, T’ ≠ T.
D. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
A. 1/(2πf).
B. 2π/f.
C. 2f.
D. 1/f.
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
A. 584,5 s.
B. 503,8 s.
C. 503,6 s.
D. 503,3 s.
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
A. 2 s.
B. s
C. s
D. 4 s.
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
A. 8 J.
B. 0,08 J.
C. –0,08 J.
D. –8 J.
A. 0,123 N.
B. 0,5 N.
C. 10 N.
D. 0,2 N.
A. cm và 0.
B. cm và π/4.
C. cm và π/2.
D. cm và 0.
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
A. biên độ và gia tốc.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng.
D. biên độ và tốc độ.
A. vật không dao động nữa.
B. vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ.
C. vật dao động với động năng cực đại tăng.
D. dao động với biên độ giảm.
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
A. 0,06π s.
B. 2π/15 s.
C. π/10 s.
D. π/15 s.
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
A. 4T.
B. 2T.
C. 0,25T.
D. 0,5T.
A. 123 cm/s.
B. 120,5 cm/s.
C. – 123 cm/s.
D. 125,7 cm/s.
A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9 cm/s.
D. 12 cm/s.
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
A. b = 7,5 cm và Δt = 0,1 s.
B. b = 4,5 cm và Δt = 1/3 s.
C. b = 7,5 cm và Δt = 1/3 s.
D. b = 4,5 cm và Δt = 0,1 s.
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
A. 23 cm
B. 7 cm
C. 11 cm
D. 17 cm
A. Khi t = 0
B. khi t = T/4
C. Khi t = T/2
D. Khi x = 0
A. -0,5A
B. 0,5A
C. -0,5A
D.
A. 0,05 s
B. 2/15 s
C. 0,1 s
D. 1/3 s
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
A. 5 cm
B. 12 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
A. x = 2cos(t – π/3)
B. x = 2cos(t + π/6)
C. x = 2cos(t – 300)
D. x = 2cos(t + π/3)
A. 2 cm
B. cm
C. 3 cm
D. 2 cm
2
A. 0,59 m/s
B. 3,41 m/s
C. 2,87 m/s
D. 0,50 m/s
A. π/3 m/s và đang tăng
B. 2π/3 m/s và đang giảm
C. 2π/3 m/s và đang tăng
D. π/3 m/s và đang giảm
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
A. mB2ℓ2 = Lω2
B. mB2ℓ2 = 2Lω2
C. B2ℓ2 = 2mLω2
D. B2ℓ2 = mLω2
A. (2k + 1)π/2 (với k = 0, ±1, ±2, ....).
B. (2k + 1)π (với k = 0, ±1, ±2, ....).
C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
A. 0,036 J
B. 0,018 J
C. 18 J
D. 36 J
A. ± 1,8 cm.
B. ± 2,12 cm.
C. 0 cm.
D. ± 3 cm.
A. chất điểm đi qua VTCB
B. chất điểm ở biên dương
C. chất điểm ở biên âm
D. chất điểm qua vị trí có li độ x=1 cm
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
A. 3,2 mJ
B. 0,32 J
C. 4,2 mJ
D. 0,42 J
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
A. -10 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. -15 cm
A. 70 cm
B. 75 cm
C. 65 cm
D. 80 cm
A. 2 cm
B. 5 cm
C. 14 cm
D. 10 cm
A. x = 4cos(10t + 2π/3) cm
B. x = 8cos(10t + π/3) cm
C. x = 8cos(10t - π/3) cm
D. x = 4cos(10t - 2π/3) cm
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B. Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật tăng
C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
A. đổi chiều
B. bằng không
C. có độ lớn cực tiểu
D. có độ lớn cực đại
A. A1≥A2
B. A1 > A2
C. A1 < A2
D. A1 = A2
A. 2,5 s
B. 3,0 s
C. 3,5 s
D. 1,5 s
A. 3 cm
B. 3 cm
C. 6 - 3 cm
D. 6 - 3 cm
A. lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
B. lực hồi phục (lực kéo về) cũng là lực đàn hồi
C. lực hồi phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
D. lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng luôn khác 0
A. 2 lần
B. 1 lần
C. 4 lần
D. 3 lần
A. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động riêng của vật đạt cực đại
B. Biên độ dao động cưỡng bức của vật ở giai đoạn ổn định không đổi
C. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động của vật đạt cực đại
D. Tần số dao động của vật là tần số của ngoại lực cưỡng bức
A. - 2π/3
B. π/6
C. - π/3
D. π/3
A. 0,5f
B. f
C. 2 f
D. 4f
A. 80,00%
B. 81,71%
C. 18,29%
D. 20,00%
A. 24 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 12 cm
A. 8 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 16 cm
A. 5 cm
B. 12 cm
C. 1 cm
D. 7 cm
A. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần
B. biên độ, tần số, gia tốc
C. gia tốc, chu kì, lực
D. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần
A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng
B. Phụ thuộc vào kích thích ban đầu
C. Được bảo toàn trong điều kiện lý tưởng
D. Tỉ lệ với bình phương biên độ
A.
B.
C.
D.
A. v = 4πcos(2πt/3 + 5π/6) cm/s
B. v = 4πcos(2πt/3 + π/6) cm/s
C. v = 4π2cos(2πt/3 + 5π/6) cm/s
D. v = 4πcos(πt/3 + π/6) cm/s
A. lò xo nén 2,5 cm
B. lò xo giãn 4 cm
C. lò xo giãn 1 cm
D. lò xo giãn 1,5 cm
A. chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần
B. biên độ dao động tăng lên 2 lần
C. năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần
D. tần số dao động của con lắc không đổi
A. 7 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 3 cm
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C. là hàm bậc hai theo thời gian
D. không đổi theo thời gian
A. hệ số lực cản của môi trường
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B.
C.
D.
A. 0,171 N
B. 0,217 N
C. 0,347 N
D. 0,093 N
A. 2 lần
B. 0 lần
C. 22 lần
D. 24 lần
A. quang năng
B. nhiệt năng
C. hóa năng
D. điện năng
A. 5 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
A. hai lần tần số
B. một phần tư chu kỳ
C. một nửa chu kì
D. hai lần chu kỳ
A. gia tốc cực tiểu
B. vận tốc bằng không
C. gia tốc cực đại
D. vận tốc cực đại
A. cm
B. cm
C. 16 cm
D. cm
A. 1,00 kg
B. 1,75 kg
C. 1,25 kg
D. 2,25 kg
A.
B.
C.
D.
A. 1 lần
B. 4 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
A. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng
B. Có sự chuyển hoá từ thế năng sang động năng
C. Vừa có lợi, vừa có hại
D. Biên độ giảm dần theo thời gian
A. 3 cm
B. 7 cm
C. 2 cm
D. 5 cm
A. –3 cm
B. –4 cm
C. 0 cm
D. –8 cm
A. 17,79 J
B. 106,72 J
C. 89,2 J
D. 53,36 J
A. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên
B. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên
D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau
A. 3,14 m/s
B. 12,6 m/s
C. 1,57 m/s
D. 1,26 m/s
A. 4 lần
B. 6 lần
D. 5 lần
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 5 m
A. làm cho tần số dao động không giảm đi
B. làm cho động năng của vật tăng lên
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật
D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống
A. 0,6π s
B. 0,4π s
C. 0,2π s
D. 0,8π s
A. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
B. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
A. 3/2 cm
B. 32 cm
C. 3 cm
D. 33/2 cm
A. 5 cm
B. 2,5 cm
C. 10 cm
D. 7,5 cm
A. 12 cm
B. 4 cm
C. 42 cm
D. 123 cm
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tần số góc của chuyển động tròn đều
B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đêu
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
A. 80cm/s
B. 50cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 2,5 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
A. 1,00%.
B. 3,96%.
C. 2,00%.
D. 4,00%.
A. - 2π/3
B. π/6
C. - π/3
D. π/3
A. 100 N/m
B. 80 N/m
C. 160 N/m
D. 69 N/m
A. dao đông của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa
B. biên độ dao động của hệ tăng nếu tần số ngoại lực tuần hoàn tăng
C. biên độ dao động của hệ bằng biên độ ngoại lực
D. năng lượng tiêu hao do ma sát đúng bằng năng lượng do ngoại lực cung cấp
A. t =
B. t =
C. t =
D. t =
A. 1,5 s
B. 3,0 s
C. 3,5 s
D. 2,5 s
A. 3 N
B. 2 N
C. 4 N
D. 1 N
A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu
B. Luôn trái dấu
C. Luôn bằng nhau
D. Luôn cùng dấu
A. chu kì dao động
B. trạng thái dao động
C. tần số dao động
D. biên độ dao động
A. 7 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
A. A1 < A2
B. A1 ≥ A2
C. A1 > A2
D. A1 = A2
A. 0,2 s
B. 1 s
C. 0,4 s
D. 0,5 s
A. 3,5 cm
B. 1,5 cm
C. 2 cm
D. 2,5 cm
A. A
B. –A
C. –ωA
D. 0
A. tăng chiều dài dây treo
B. giảm khối lượng vật nhỏ
C. giảm biên độ dao động
D. gia tốc trọng trường tăng
A. n = 2
B. n = 1/2
C. n =
D. n =
A. x = 2cos(5πt - π/3) cm
B. x = 8cos(5πt - π/2) cm
C. x = 2cos(5πt + π/3) cm
D. x = 8cos(5πt + π/2) cm
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
B. vật ở vị trí có ly độ bằng không
C. vật ở vị trí có ly độ cực đại
D. vận tốc của vật cực tiểu
A. 20 Hz
B. 25 Hz
C. 28 Hz
D. 24 Hz
A. 1,4
B. 2,6
C. 4,0
D. 2,9
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 2 cm
A.
B.
C.
D.
A. 97,57 cm
B. 162,00 cm
C. 187,06 cm
D. 84,50 cm
A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng
B. Biên độ giảm dần theo thời gian
C. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng
D. Vừa có lợi, vừa có hại
A. x = 2cos(2πt + 3π/4) cm
B. x = 2cos(4πt + π/4) cm
C. x = 22cos(4πt + 3π/4) cm
D. x = 22cos(2πt + π/4) cm
A. 8 cm/s
B. 12 cm/s
C. 6 cm/s
D. 9 cm/s
A. 2020 lần
B. 2019 lần
C. 2018 lần
D. 2017 lần
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
A. lực cản của môi trường tác dụng lên vật
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật
A. 0,16 mJ
B. 1,6 mJ
C. 0 J
D. 0,16 J
A. 13 cm
B. 17 cm
C. 16 cm
D. 12 cm
A. Ngược pha với gia tốc dao động
B. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không
C. Cùng pha với vận tốc dao động
D. Vuông pha với ly độ dao động
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
A.
B.
C. 15
D. 16
A. 0,87 m/s
B. 1,54 m/s
C. 1,24 m/s
D. 0,96 m/s
A. nhanh dần
B. nhanh dần đều
C. chậm dần
D. chậm dần đều
A. 75 nhịp/phút
B. 92 nhịp/phút
C. 78 nhịp/phút
D. 83 nhịp/phút
A. 4 cm
B. 20 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
C. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
D. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
A. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
B. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
C. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
A. 31,83 cm/s
B. 39,83 cm/s
C. 41,87 cm/s
D. 20,87 cm/s
A. 160 cm
B. 152,1 cm
C. 144,2 cm
D. 167,9 cm
A. 3 cm
B. 0 cm
C. cm
D. cm
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ
D. lệch pha π/4 so với li độ
A. dãn 8 cm
B. nén 2 cm
C. dãn 4 cm
D. dãn 2 cm
A. 120 gam
B. 40 gam
C. 10 gam
D. 100 gam
A.
B.
C.
D.
A. 25 cm/s
B. 35,8 cm/s
C. 18,75 cm/s
D. 37,5 cm/s
A. –π/2 rad
B. π/2 rad
C. π rad
D. 0 rad
A. 160 cm
B. 36 cm
C. 68 cm
D. 50 cm
A. chiều dài của dây treo càng nhỏ.
B. chiều dài của dây treo càng lớn.
C. khối lượng của quả cầu càng nhỏ.
D. khối lượng của quả cầu càng lớn.
A. 7cm
B. cm
C. cm
D. cm
A. 177,8 J
B. 183,8 J
C. 133,5 J
D. 113,2 J
A. gia tốc bằng không
B. vận tốc bằng không
C. vật đổi chiều chuyển động
D. cơ năng bằng không
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng với trọng lực
B. Với biên độ góc nhỏ, vật dao động điều hòa
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng nó có tốc độ lớn nhất
D. Khi vật nặng ở vị trí biên thì lực căng dây nhỏ nhất
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 15 cm
D. 3,75 cm
A. 3,0
B. 2,5
C. 3,5
D. 4,0
A. 3,0.
B. 2,5.
C. 3,5.
D. 4,0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK