A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha lệch về phía bản âm của tụ.
B. Tia anpha thực chất là dòng các hạt nhân nguyên tử Heli \(\left( {{}_2^4He} \right)\)
C. Tia anpha có cùng bản chất với tia gamma và tia X
D. Khi đi trong không khí, tia anpha sẽ làm ion hóa không khí.
A. 12 ngày đêm
B. 48 ngày đêm
C. 36 ngày đêm
D. 24 ngày đêm
A. 0,1026 μm
B. 9,13 nm
C. 91,3 nm
D. 0,1216 μm
A. tăng 6 lần
B. giảm 6 lần
C. giảm 1,5 lần.
D. tăng 1,5 lần
A. \(T = 2\pi \frac{{{I_0}}}{{{q_0}}}\)
B. \(T = 2\pi \frac{{{q_0}}}{{{I_0}}}\)
C. \(T = 2\pi LC\)
D. \(T = 2\pi {q_0}{I_0}\)
A. tần số phải bằng tần số ánh sáng hồng ngoại.
B. tần số lớn hơn một tần số nào đó.
C. bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện
D. bước sóng lớn hơn giới hạn quang
A. 16r0.
B. 9r0
C. 4r0
D. 5r0
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím.
A. một chất khí ở áp suất thấp
B. một chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
C. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. một chất lỏng hoặc khí (hay hơi).
A. 132,5.10-11 m.
B. 84,8.10-11 m.
C. 21,2.10-11 m.
D. 47,7.10-11 m.
A. tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
B. tác dụng nhiệt
C. tác dụng lên phim ảnh.
D. làm phát quang một số chất.
A. 3,85 mm.
B. 2,2 mm.
C. 1,65mm.
D. 2,75 mm.
A. 0,5 mm.
B. 0,5 pm.
C. 0,5 nm.
D. 0,5 μm
A. Quang điện.
B. Kích thích phát quang.
C. Thắp sáng
D. Sinh lí.
A. 0,55 mm
B. 1,1 mm.
C. 1,0 mm.
D. 1,5 mm.
A. 1,5
B. 0,5.
C. 2,5.
D. 1,0.
A. Độ định hướng cao.
B. Cường độ lớn.
C. Công suất lớn.
D. Độ đơn sắc cao.
A. luôn có số nơtron giống nhau và số prôtôn khác nhau.
B. luôn có số nuclôn giống nhau và số prôtôn khác nhau.
C. do ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chất vật lí giống nhau.
D. do ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chất hoá học giống nhau.
A. bị đổi màu.
B. bị thay đổi tần số.
C. không bị tán sắc
D. không bị lệch phương truyền.
A. 0,30 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,40 μm.
D. 0,90 μm.
A. tối, thứ 3.
B. sáng, bậc 4
C. tối, thứ 4.
D. sáng, bậc 3.
A. Tổng số nuclôn của các hạt.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt.
C. Tổng khối lượng của các hạt.
D. Tổng vectơ động lượng của các hạt.
A. 3,6 g
B. 4,2 g
C. 0,3 g
D. 4,5 g
A. \(\frac{m}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}\)
B. \(\frac{m}{{\sqrt {1 + \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}\)
C. \(\frac{m}{{\sqrt {1 - \frac{{{c^2}}}{{{v^2}}}} }}\)
D. \(m\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \)
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A. Bức xạ λ1
B. Cả hai bức xạ λ1, λ2.
C. Không có bức xạ.
D. Bức xạ λ2.
A. 3.10–17 J.
B. 3.10–20 J.
C. 3.10–19 J
D. 3.10–18 J.
A. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{C}\)
B. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{{2L}}\)
C. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{{L}}\)
D. \({\rm{W}} = \frac{{q_0^2}}{{2C}}\)
A. A0
B. \(\frac{3}{4}\)A0
C. \(\frac{1}{2}\)A0
D. 2A0
A. 0,6 m.
B. 60 m.
C. 6 m.
D. 600 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK