A. 75 V.
B. 120 V.
C. 90 V.
D. \(75\sqrt 2 \,V.\)
A. Tăng thêm 20 V.
B. Giảm 4 V.
C. Giảm 2 V.
D. Tăng thêm 25 V.
A. 12,5 kHz.
B. 10 kHz.
C. 20 kHz.
D. 7,5 kHz.
A. Biên độ dao động của con lắc tăng.
B. Chu kì dao động của con lắc giảm.
C. Tần số dao động của con lắc giảm.
D. Năng lượng dao động của con lắc tăng.
A. Cường độ âm.
B. Biên độ dao động âm.
C. Tần số của âm.
D. Mức cường độ âm.
A. 1,2 A.
B. 1 A.
C. 0,83 A.
D. 0 A.
A. \(\frac{1}{{1200}}s\)
B. \(\frac{1}{{300}}s\)
C. \(\frac{1}{{60}}s\)
D. \(\frac{3}{{400}}s\)
A. 101 cm.
B. 98 cm.
C. 99 cm.
D. 100 cm.
A. 0 cm.
B. –1 cm.
C. 0,5 cm.
D. 1 cm.
A. 20,70.
B. 27,50.
C. 450.
D. Giá trị khác.
A. R ≤ 3,2 Ω.
B. R ≤ 6,4 Ω.
C. R ≤ 3,2 kΩ.
D. R ≤ 6,4 kΩ.
A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. Khoảng cách giữa hai bụng.
C. Hai lần độ dài của dây.
D. Độ dài của dây.
A. 50 N/m.
B. 200 N/m.
C. 100 N/m.
D. 25 N/m.
A. \(\frac{{{U_0}\sqrt {10} }}{2}\)
B. \(\frac{{{U_0}\sqrt {12} }}{2}\)
C. \(\frac{{{U_0}\sqrt {15} }}{2}\)
D. \(\frac{{{U_0}\sqrt {5} }}{2}\)
A. \(\frac{1}{{3\pi }}H\)
B. \(\frac{3}{{\pi }}H\)
C. \(\frac{2}{{\pi }}H\)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}H\)
A. \(x = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
B. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{{7\pi }}{3}} \right)\,cm\)
C. \(x = 10\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
D. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
C. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
D. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
A. \({\omega _1}{\omega _2} = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \({\omega _1}{\omega _2} = \frac{1}{{LC}}\)
C. \({\omega _1} + {\omega _2} = \frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \({\omega _1} + {\omega _2} = \frac{2}{{LC}}\)
A. 1 m/s.
B. 150 m/s.
C. 2 m/s.
D. 20 m/s.
A. 522,25 J.
B. 230,4 J.
C. 161,28 J.
D. 537,6 J.
A. \({u_N} = 2\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\)
B. \({u_N} = 2\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\)
C. \({u_N} = 2\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\)
D. \({u_N} = 2\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\)
A. 6,4 cm.
B. 3,2 cm.
C. 3,6 cm.
D. 7,2 cm.
A. \(7,5\,J\)
B. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}J\)
C. 5J
D. \(5\sqrt 2 \,J\)
A. \(2\sqrt 2 \) cm
B. 2 cm
C. \(4\sqrt 2 \) cm
D. 4 cm
A. 89 dB.
B. 98 dB.
C. 107 dB.
D. 102 dB.
A. 80 dB.
B. 70 dB.
C. 50 dB.
D. 60 dB.
A. Để tăng điện dung của tụ, thì tăng hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Tụ điện là hệ thống các vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau.
C. Để tích điện cho tụ, cần nối hai bản tụ với một hiệu điện thế.
D. Tụ xoay thay đổi điện dung bằng cách thay đổi phần diện tích đối diện giữa các bản tụ.
A. 40 dB.
B. 30 dB.
C. 5 dB.
D. 30 dB.
A. Không đổi.
B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
A. \(\sqrt 2 \left( {{f_1} + {f_2}} \right)\)
B. \({f^2} = f_1^2 + f_2^2\)
C. \(f = {\left( {{f_1}.{f_2}} \right)^{\frac{1}{2}}}\)
D. \(f = {\left( {{f_1} + {f_2}} \right)^{\frac{1}{2}}}\)
A. \(\frac{{n{U_1}}}{{{U_3} + {U_2}}}\)
B. \(\frac{{n{U_1}}}{{{U_3} - {U_2}}}\)
C. \(\frac{{{U_3} + {U_2}}}{{n{U_1}}}\)
D. \(\frac{{{U_3} - {U_2}}}{{n{U_1}}}\)
A. π.
B. –0,5π.
C. 0
D. 0,5π.
A. 0,10 A.
B. 0,04 A.
C. 0,06 A.
D. 0,08 A.
A. 5 cực đại và 5 cực tiểu.
B. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
D. 6 cực đại và 6 cực tiểu.
A. 2 cm.
B. \(2\sqrt 2 \) cm.
C. 3 cm.
D. Không phải các kết quả trên.
A. 18.
B. 20.
C. 19.
D. 17.
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
A. 40 J.
B. 40 mJ.
C. 80 J.
D. 80 mJ.
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. Tăng theo cường độ sóng.
A. 2T
B. 0,5T
C. \(T\sqrt 2 \)
D. \(\frac{T}{{\sqrt 2 }}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK