A. Gần N nhất là vân sáng thứ 7 so với vân trung tâm.
B. Gần M nhất là vân tối thứ 6 so với vân trung tâm.
C. Gần M nhất là vân sáng thứ 6 so với vân trung tâm.
D. Gần N nhất là vân tối thứ 7 so với vân trung tâm.
A. 2
B. \(\frac{1}{4}\)
C. 4
D. \(\frac{1}{2}\)
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng
A. 0,26 mm
B. 0,30 mm
C. 0,50 mm.
D. 0,35 mm.
A. 8 hạt a và 10 hạt b+
B. 4 hạt a và 2 hạt b-
C. 8 hạt a và 6 hạt b-
D. 8 hạt a và 8 hạt b-
A. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi
C. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
D. tấm kẽm mất dần điện tích dương
A. 4,8 mm
B. 3,6 mm
C. 1,8 mm.
D. 2,4 mm
A. là sóng dọc.
B. luôn truyền thẳng.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng.
A. 4,195.1023 hạt.
B. 2,195.1024 hạt.
C. 3.13.1023 hạt.
D. 2,195.1023 hạt.
A. 69 ngày đêm
B. 130 ngày đêm
C. 414 ngày đêm
D. 276 ngày đêm
A. Truyền được trong chân không.
B. Phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
C. Luôn là sóng ngang.
D. Mang năng lượng.
A. \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(f = \frac{1}{{2\pi LC}}\)
C. \(f = \frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)
D. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
A. nl > nc > nv
B. nc > nv > nl
C. nv> nl > nc
D. nc > nl > nv
A. thu năng lượng là 1,39.10-6 MeV
B. tỏa năng lượng là 1,21 MeV
C. tỏa năng lượng là 1,39.10-6 MeV
D. thu năng lượng là 1,21 MeV
A. Sự phát sáng của đèn huỳnh quang
B. Phát quang của đèn LED.
C. Sự phát sáng của con đom đóm.
D. Phát quang catốt ở đèn hình ti vi.
A. không bị lệch trong điện trường.
B. có bản chất sóng điện từ.
C. có tính ion hóa không khí
D. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
A. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng.
B. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng.
A. 200 A.
B. 0,18 A
C. 5,7.10-3 A
D. 1,8.10-6 A
A. Có công suất lớn.
B. Có cường độ lớn.
C. Có tính kết hợp cao.
D. Có tính đơn sắc cao.
A. 8,48.10-10 m.
B. 8,48.10-9 m.
C. 4,77.10-10 m
D. 4,77.10-9 m.
A. Chất lỏng.
B. Chất khí ở áp suất lớn.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất rắn.
A. sáng thứ 18.
B. sáng thứ 16
C. tối thứ 18.
D. tối thứ 6
A. hóa năng thành điện năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. quang năng thành điện năng
D. điện năng thành quang năng.
A. \(\frac{{3hc}}{{2{\lambda _0}}}\)
B. \(\frac{{hc}}{{{\lambda _0}}}\)
C. \(\frac{{hc}}{{2{\lambda _0}}}\)
D. \(\frac{{2hc}}{{{\lambda _0}}}\)
A. 4,97.10-18 J.
B. 4,97.10-20 J.
C. 4,97.10-19 J.
D. 4,97.10-17 J.
A. 2,5.1020.
B. 2,5.1019.
C. 2,5.1021.
D. 2,5.1015.
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Ánh sáng mang lưỡng tính sóng - hạt.
C. Ánh sáng có bản chất sóng điện từ.
D. Chùm ánh sáng là dòng các hạt mang điện
A. 99,3 s.
B. 31,4.10-4 s
C. 3,14.10-4 s.
D. 0,0314 s.
A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng EP – EL.
B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng EL – EP.
C. phát xạ một phôtôn có năng lượng đúng bằng EP – EL.
D. phát xạ một phôtôn có năng lượng đúng bằng EL – EP
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK