A. 2π
B. π
C. 0,5π.
D. 0,25π.
A. \(110\sqrt 2 V\)
B. 220 V.
C. 440 V.
D. \(220\sqrt 2 V\)
A. \({L_M} - {L_N} = 10\log \frac{{{I_N}}}{{{I_M}}}\left( {dB} \right)\)
B. \(\frac{{{L_M}}}{{{L_N}}} = 10\log \frac{{{I_N}}}{{{I_M}}}\left( {dB} \right)\)
C. \(\frac{{{L_M}}}{{{L_N}}} = 10\log \frac{{{I_M}}}{{{I_N}}}\left( {dB} \right)\)
D. \({L_M} - {L_N} = 10\log \frac{{{I_M}}}{{{I_N}}}\left( {dB} \right)\)
A. \(Q = 0,5I_0^2Rt\)
B. \(Q = \sqrt 2 I_0^2Rt\)
C. \(Q = I_0^2Rt\)
D. \(Q = 2I_0^2Rt\)
A. \(\frac{{E{\rm{d}}}}{q}\)
B. -qEd
C. \(\frac{{qE}}{d}\)
D. qEd
A. sóng mang đã được biến điệu.
B. sóng âm tần đã được biến điệu.
C. sóng điện từ có tần số của âm thanh.
D. sóng cao tần chưa được biến điệu.
A. \(\frac{{2\pi {v_0}}}{A}\)
B. \(\frac{A}{{2\pi {v_0}}}\)
C. \(\frac{{{v_0}}}{{2\pi A}}\)
D. \(\frac{{2\pi A}}{{{v_0}}}\)
A. \(\omega L\)
B. \({\left( {\omega L} \right)^{ - \frac{1}{2}}}\)
C. \({\left( {\omega L} \right)^{ - 1}}\)
D. \({\left( {\omega L} \right)^{\frac{1}{2}}}\)
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 1,5 lần.
C. tăng 2,25 lần.
D. giảm 2,25 lần.
A. f = 60np.
B. f = np.
C. f = 0,5np.
D. f = 2np.
A. ω.
B. A.
C. ωt + f.
D. f.
A. pha của ngoại lực.
B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số của ngoại lực.
D. tần số riêng của hệ.
A. \(\frac{1}{{\omega C\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} }}\)
B. \(R\omega C\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^{ - 2}}} }}\)
D. \(\frac{R}{{\omega C}}\)
A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.
D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến.
A. \(\frac{{N\omega }}{{{E_0}}}\)
B. \(N\omega {E_0}\)
C. \(\frac{{N{E_0}}}{\omega }\)
D. \(\frac{{{E_0}}}{{N\omega }}\)
A. \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(f = \sqrt {LC} \)
C. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
A. 0,25λ.
B. 2λ.
C. 0,5λ.
D. λ.
A. R/3
B. 9R
C. 3R
D. R/9
A. 2π.
B. 0,5π.
C. 2,5π.
D. 1,5π.
A. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
B. \(\frac{{{A_1} + {A_2}}}{2}\)
C. \({A_1} + {A_2}\)
D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
A. tần số giảm.
B. tần số tăng.
C. bước sóng giảm.
D. bước sóng tăng.
A. 0
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(0,5\pi \)
D. \(0,25\pi \)
A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π.
B. phần tử dao động lệch pha 0,5π.
C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha
D. phần tử tại đó dao động cùng pha.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2 Hz.
B. 5 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2,5 Hz.
A. 113 mJ.
B. 225 mJ.
C. 169 mJ.
D. 57 mJ.
A. 0,25.
B. 0,34.
C. 0,66.
D. 0,50.
A. 12,5 A.
B. 10,5 A.
C. 11,5 A.
D. 13,5 A.
A. 2568 V/m.
B. 4567,5 V/m.
C. 4193 V/m.
D. 2168,5 V/m.
A. 12,2 cm/s.
B. 12,6 cm/s.
C. 12,4 cm/s.
D. 12,8 cm/s.
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 0,5 m/s.
A. 320 V.
B. 160 V.
C. 200 V.
D. 260 V.
A. 0,1.
B. 10.
C. 100.
D. 0,01.
A. 75 Hz.
B. 100 Hz.
C. 120 Hz.
D. 80 Hz.
A. 0,65
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,45.
A. –18 cm.
B. 24 cm.
C. –24 cm.
D. 18 cm.
A. \(\frac{{0,075}}{{2\pi }}\mu C\)
B. \(\frac{{0,03}}{\pi }\mu C\)
C. \(\frac{{0,03}}{{2\pi }}\mu C\)
D. \(\frac{{0,0075}}{{4\pi }}\mu C\)
A. π.
B. 0,75π.
C. 1,5π.
D. 2π.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK