A. lực kéo về đổi chiều.
B. lực kéo về đúng bằng không.
C. lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
A.
B.
C.
D.
A. 2,5Hz.
B. 5,0Hz
C. 4,5Hz.
D. 2,0Hz
A. cm
B. 5,24 cm
C. cm
D. 10 cm
A. 0,55m/s
B. 0,25m/s
C. 0,45m/s
D. 0,35m/s
A
B
C
D
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A. W/5
B. 5W
C. 4W/5
D. 5W/4
A.
B.
C.
D.
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
A. 120°.
B. 126,9°
C. 143,1°
D. 105°.
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
A.
B.
C.
D.
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
A. 7 m/s2
B. 1 m/s2
C. 0,7 m/s2
D. 5 m/s2
A.
B.
C
D.
A. 54,8cm
B. 62,8cm
C. 66,8cm
D. 58,8cm
A. 12cm
B. 24cm
C. 6cm
D. 3cm.
A. 1,80s
B. 2,16s
C. 1,20s
D. 1,44s
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
A. 3cm
B. 6cm
C. cm
D. cm
A. 15cm
B. 5cm.
C. 20cm.
D. 10cm.
A. 16,97s; 5,15 m/s
B. 18s; 4,25 m/s
C. 17s; 5,125 m/s
D. 17,97s; 4,27 m/s
A. 0,57 rad.
B. 0,75 rad.
C. 0,96 rad.
D. 0,69 rad.
A. chất điểm dao động điều hòa có biên độ âm.
B. chất điểm không dao động điều hòa vì biên độ không thể nhận giá trị âm.
C. chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với pha ban đầu π/2.
D. chất điểm dao động điều hòa với tần số 10 Hz và biên độ là 8 cm.
A. 0,10 J.
B. 0,50 J.
C. 0,05 J.
D. 1,00 J.
A. 0,2 N.
B. 0,8 N.
C. 0,4 N.
D. 1,6 N.
A.
B.
C.
D.
A. 0,25s
B. 0,5s
C. 1s
D. 2s
A.
B.
C.
D.
A. 44/81.
B. ‒81/44.
C. ‒44/81.
D. 81/44.
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
A. không đổi theo thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2
B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2)
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2)
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2)
A. 720g
B. 400g
C. 480g
D. 600g
A. 10 rad/s.
B. 10π rad/s
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s
A. 26cm
B. 24cm
C. 30cm
D. 22cm
A.4
B. 2
C. 8
D. 1
A. Lúc chất điểm có li độ x = – A.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.
C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
A. cm
B. 4 cm
C. cm
D. 2 cm
A. x = 4cos(2πt – π/3) (cm)
B. x = 4cos(2πt – 2π/3) (cm)
C. x = 4cos(2πt + π/3) (cm)
D. x = 4cos(2pt + 2π/3) (cm)
A. 1,5 s
B. 0,5 s
C. 0,75 s
D. 0,25 s
A.
B.
C.
D.
A. 200C
B. 250C
C. 150C
D. 280C
A. 48,500
B. 65,520
C. 75,520
D. 57,520
A. 2,00 s
B. 1,04 s
C. 1,72 s
D. 2,12 s
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C. Là hàm bậc hai của thời gian
D. Không đổi theo thời gian
A. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.
B. Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.
C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
A. 5N
B. 3N
C. 2N
D. 8N
A.
B.
C.
D.
A. a1 = 1,7 m/s2
B. a1 = 4 m/s2
C. a1 = 3 m/s2
D. a1 = 2 m/s2
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Lực cản của môi trường tác động lên vật.
A. 10m/s.
B. 18km/h
C. 10km/h.
D. 18m/s.
A. 10cm
B. 5cm
C. -10cm
D. -5cm.
A. không đổi.
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 16 lần.
A. x = 5cos(2πt - π/2) cm
B. x = 5cos(2πt) cm
C. x = 5cos(2πt + π) cm
D. x = 5cos(2πt +π/2) cm
A. rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 2,5 rad/s
D. 5 rad/s
A. Giảm 0,375J
B. Giảm 0,25J
C. Tăng 0,25J
D. Tăng 0,125J
A. 2,92s
B. 0,91s
C. 0,96s
D. 0,58s
A. 9,76 + 0,07 (m/s2)
B. 9,76 ± 0,07 (m/s2)
C. 9,76 ± 0,1 (m/s2)
D. 9,7 ± 0,07 (m/s2)
A. vận tốc, gia tốc và lực kéo về
B. lực kéo về, động năng và vận tốc
C. vận tốc, gia tốc và động năng
D. lực kéo về, động năng và gia tốc
A. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian
B. cơ năng không đổi theo thời gian
C. biên độ giảm dần theo thời gian
D. tần số bằng tần số của lực ma sát
A. 8 cm
B. 5 cm
C. 1 cm
D. 7 cm
A. 5 cm/s
B. 5π cm/s
C. 10 cm/s
D. 10π cm/s
A. 16cm
B. 20cm
C. 9cm
D. 18cm
A. 4π cm
B. 8 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
A.
B.
C.
D.
A. m = 400 g
B. m = 200 g
C. m = 300 g
D. m = 100 g
A.
B.
C.
D.
A. 1/16 (s)
B. 1/8 (s)
C. 1/12 (s)
D. 1/24 (s)
A. π/6
B. π/24
C. 5π/12
D. π/12
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
A. 0,05 kg.
B. 0,1 kg.
C. 200 g.
D. 150 g.
A. 1/4 s
B. 1/12 s
C. 1/6 s
D. 1/2 s
A. 7,8 cm
B. 9 cm
C. 8,7 cm
D. 8,5 cm
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
A. F = k.x
B. F = - kx
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 250 g.
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg.
A. 19,8 mJ
B. 14,7 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,6 mJ.
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lò xo có chiều dài cực đại.
A.
B.
C. 5 cm
D. 10 cm
A. giảm 2 lần.
B. tăng lần.
C. giảm lần.
D. tăng 2 lần.
A. (3), (2), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (1).
A. 1,5.
B. 0,4
C. 0,5.
D. 1,0.
A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp
B. thực hiện một dao động toàn phần.
C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp.
D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp.
A. 0,1s
B.0,05s
C.0,4s
D. 0,2s
A.
B.
C.
D.
A.6 cm
B. 0,6 cm
C. 12cm
D.24 cm
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng.
B. tại thời điểm ban đầu.
C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.
D. tại vị trí biên.
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
A. 20 rad
B.10 rad
C.15 rad
D. 30 rad
A. 15/12 s
B. 18/12 s
C. 21/12 s
D.2 s
A. 8cm/s
B. 16 cm/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s
A. 0,5625 J
B. 5,6250 J
C. 0,5625 mJ
D. 5,6250 Jm
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 J
B. 0,5 J
C. 0,05 J
0,25 J
A. chu kì dao động.
B. pha ban đầu của dao động
C. tần số dao động
D. tần số góc của dao động
A. 0,25 f
B. f
C.0,5f
D.
A. 10cm/s
B.40 cm/s
C. 5 cm/s
D. 20cm/s
A. 0,98 rad
B. 10,38 rad
C. 0.31 rad
D. 0,18 rad
A. 11,25mJ
B. 6,68mJ
C.10,35mJ
D.8,95mJ
A. Hình3
B. Hình1
C. Hình 4
D. Hình 2
A. 74,2 cm/s
B.151,1 cm/s
C. 104,9 cm/s
D.148,5 cm/s
A. 0,27 s
B. 0.72 s
C.0,22 s
D. 0,20 s
A.4 cm
B. 8 cm
C.6 cm
D.16 cm
A.
B.
C.
D.
A. Thế năng ở vị trí biên
B. Động năng ở vị trí cân bằng
C. Động năg ở thời điểm ban đầu
D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
A.2,86 Hz
B.0,48 Hz
C. 0,95 Hz
D. 1,43 Hz
A.
B.
C.
D.
A. 1 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
A.4 cm
B.3 cm
C.1 cm
D.2 cm
A. 14/5
B. 7/3
C. 5/6
D. 28/75
A. 0,25 J
B. 0,50 J
D. 0,15 J
D. 0,1 J
A. 8 Hz
B. 4 Hz
C. 2 Hz
D.6 Hz
A.
B.
C.
D.
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. Lực tác dụng đổi chiều
C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
D. Lực tác dụng bằng không
A. 20 Hz
B. 5 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
A. chiều hướng lên và độ lớn
B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng
C. chiều hướng lên và độ lớn
D. Chiều hướng xuống và độ lớn
A. 70,5 cm/s
B. 99,5 cm/s
C. 40 cm/s
D. 25,4 cm/s
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. pha dao động
D. chu kì dao động
A. theo chiều chuyển động của vật.
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước.
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
A. 100,825 s
B. 100,875 s
C. 100,900 s
D. 100,800 s
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 0,1 N
B. 0,2 N
C. 1,5 N
D. 0,152 N
A. Biên độ
B. Gia tốc
C. Vận tốc
D. Tần số
A. Động năng bằng thế năng.
B. Vecto gia tốc đổi chiều.
C. Li độ cực tiểu.
D. Li độ cực đại.
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên rồi giảm.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi rồi tăng.
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm
A. 1,28 s
B. 1,41 s
C. 1,50 s
D. 1,00 s
A. Elip
B. Đường thẳng.
C. Parabol.
D. Đoạn thẳng.
A. 10
B.100
C. 20
D.200
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 0,75 s.
A. 234,34 cm
B. 254,33 cm
C. 331,23 cm
D. 333,54 cm
A. 10,47cm/s.
B. 14,8cm/s.
C. 11,54cm/s.
D. 18,14cm/s.
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
B. bằng động năng của vật khi biến thiên
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
A. giảm đi 3/4 lần
B. tăng lên sau đó lại giảm
C. tăng lên 4/3 lần
D. giảm rồi sau đó tăng
A. 1 cm
B. 7 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
A. 50°
B. 40°
C. 30°
D. 60°
A.
B.
C.
D.
A. 2 cm.
B. cm.
C. - cm
D. ‒2 cm.
A. 12.
B. 5
C. 3.
D. 8.
A. m/s2
B. m/s2
C. 5,0 m/s2
D. 2,5 m/s2
A. 1/2 hoặc 3/4
B. 2/3 hoặc 4/3
C. 3/4 hoặc 1/6
D. 1/2 hoặc 2/3
A. cm/s
B. 40 cm/s.
C. cm/s.
D. 20 cm/s.
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
A. 1 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 100 rad/s
D. 1000 rad/s.
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
A. 0,1 N
B. 0,2 N
C. 1,5 N
D. 0,152 N
A. 0,38 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,15 s.
A.
B.
C.
D.
A. 3 cm/s
B. 6 cm/s
C. 2 cm/s
D. cm/s
A. 5/12 s
B.1/6 s
C.2/3 s
11/12 s
A.
B.
C.
D.
A. 47,7 cm/s
B. 63,7 cm/s
C. 75,8 cm/s
D. 81,3 cm/s
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 50 cm/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK