A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
A. 2.104 rad/s.
B. 5.104 rad/s.
C. 3.104 rad/s.
D. 4.104 rad/s.
A. 6 vân sáng và 6 vân tối.
B. 6 vân sáng và 7 vân tối.
C. 7 vân sáng và 7 vân tối.
D. 7 vân sáng và 6 vân tối.
A. 0,265 mm.
B. 0,175 mm.
C. 0,475 mm.
D. 0,350 mm.
A. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện.
B. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra hiện tượng quang điện
D. công lớn nhất dùng để bứt êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại đó.
A. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
A. 5,04 mm.
B. 2,57 mm.
C. 0,257 mm.
D. 0,504 mm.
A. trạng thái trong đó mọi êlectrôn của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử
C. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
A. 1,78.10-29 kg.
B. 0,561.10-30 kg.
C. 1,78.10-30 kg
D. 0,561.1030 J.
A. \( \pm \) 4,8 mm
B. \( \pm \)2,4 mm.
C. \( \pm \)9,6 mm.
D. \( \pm \)3,6 mm.
A. 1,16 eV.
B. 6,62 eV.
C. 4,14 eV
D. 2,21 eV
A. 0,35 mm
B. 0,55 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,45 mm.
A. \(\gamma \)
B. \({\beta ^ + }\)
C. \(\alpha \)
D. \({\beta ^ - }\)
A. f \( \ge \) 6.1014 Hz
B. f \( \ge \) 4,5.1014 Hz
C. f \( \ge \) 5.1014 Hz
D. f \( \ge \) 2.1014 Hz.
A. 2 mm.
B. 3 mm
C. 1,5 mm
D. 4 mm
A. \(i = \frac{{\lambda D}}{a}\)
B. \(i = \frac{{\lambda a}}{D}\)
C. \(i = \frac{{aD}}{\lambda }\)
D. \(i = \frac{\lambda }{{aD}}\)
A. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng.
A. 5,60 g.
B. 8,96 g.
C. 17,92 g.
D. 35,84 g.
A. là loại lực truyền tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân.
B. có cùng bản chất với lực hấp dẫn và lực tĩnh điện.
C. chỉ tác dụng trong phạm vi kích thước nguyên tử.
D. phụ thuộc khối lượng và điện tích các hạt liên kết .
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
A. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện.
B. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
A. 76.10-18 J.
B. 4,75 eV
C. 3,75 eV.
D. 7,6 eV.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectrôn lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectrôn ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
C. Quang dẫn là hiện tượng tăng tính dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
D. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
A. 36,8%
B. 0,632%
C. 50%
D. 63,2%
A. 7,42.104 kg
B. 72 kg
C. 173 kg
D. 2,73.103 kg
A. 10ro.
B. 36ro.
C. 25ro.
D. 4ro.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK