A. tần số.
B. tần số góc.
C. chi kì.
D. gia tốc.
A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
A. ½ kx2
B. kx2
C. kx
D.1/2kx
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
A. 2 s.
B. 1 s.
C. s.
D. 0,5 s.
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m
A. 0,5 N.
B. 0,62 N.
C. 0,55 N.
D. 0,45 N.
A. 601,6 s.
B. 603,4 s.
C. 601,3 s.
D. 605,3 s.
A. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ
B. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ
C. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ
D. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ
A. g = (9,76 ± 0,21) m/s2.
B. g = (9,7 ± 0,3) m/s2.
C. g = (9,8 ± 0,4) m/s2.
D. g = (9,76 ± 0,42) m/s2.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
A. 5 s.
B. 11 s.
C. 24 s.
D. 2,4 s.
A. vmax = ωA.
B. vmax = ωA2.
C. vmax = ω2A.
D. vmax = 2ωA.
A. ω2x.
B. -ω2x.
C. -ωx2.
D. ωx2.
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
A. 4 s.
B. s.
C. 0,25 s.
D. 1 s.
A. lệch pha 0,5π.
B. ngược pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí biên.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
A. li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. lực kéo về tác dụng lên vật không đổi.
C. quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
A. 36 J.
B. 0,05 J.
C. 0,0036 J.
D. 0,0125 J.
A. vận tốc.
B. biên độ.
C. gia tốc.
D. động năng.
A. 7 cm.
B. 8,5 cm.
C. 19 cm.
D. 3 cm.
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có hại.
D. luôn có lợi.
A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ.
C. tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số lực cưỡng bức.
D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
A. khi vật ở vị trí biên gia tốc của vật bằng không.
B. vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng không.
D. vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
A. 6,4 cm
B. 64 cm
C. 6,4 cm
D. 6,4 m
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 1/2
C. 3
D. 1/3
A. 0,375s
B. 0,2625 s
C. 0,225 s
D. 0,5252 s
A. 40 cm.
B. 10 cm.
C. 60 cm.
D. 20 cm.
A. dao động duy trì.
B. dao động điều hòa.
C. dao động tắt dần.
D. dao động tự do.
A. 16
B. 15
C. 3
D. 4/3
A. 1 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 1 m/s.
D. 10 m/s.
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
A. lệch pha .
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha 0,5π.
A. 12 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
A. 10π cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 100π cm/s2.
D. 10 cm/s2.
A. Fmax = 5,25 N.
B. Fmax = 5,12 N.
C. Fmax = 2,56 N.
D. Fmax = 25,6 N.
A. lò xo có chiều dài cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
C. vật có vận tốc cực đại.
D. vật đi qua vị trí cân bằng.
A. m và g.
B. m, l và g.
C. m là l.
D. l và g.
A.
B.
C.
D.
A. 24 N/m
B. 12 N/m
C. 20 N/m
D. 16 N/m
A. 0,5 s
B. 0,1 s
C. 0,25 s
D. 0,2s
A.
B.
C.
D.
A. v2= cm/s
B. v2 = 53,7 cm/s.
C. v2 = 233,4 cm/s.
D.v2 = cm/s.
A. 1,760 N; 1,44 N.
B. 3,2 N; 1,6 N.
C. 3,2 N; 0 N.
D. 1,6 N; 0 N.
A.
B.
C.
D.
A. thế năng của vật ở vị trí biên.
B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
C. động năng vào thời điểm ban đầu.
D. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng
A. 51,2 mJ.
B. 10,24 J.
C. 102,4 mJ.
D. 5,12 J.
A. A.
B. 2A.
C. A
D. 0.
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. – 4 cm.
D. – 8 cm.
A.
B.
C.
D.
A. tần số dao động cưỡng bức càng lớn.
B. tần số ngoại lực càng gần tần số riêng của hệ.
C. biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
A.1/2 mω2A2
B. mω2A2
C.1/2 mωA2
D.2mω2A2
A. 2,0 s.
B. 1,5 s.
C. 1,6 s.
D. 3,2 s.
A. 0,42
B. 0,21
C. 0,62
D. 0,38
A. 10,98 m/s.
B. 1,82 m/s.
C. 2,28 m/s.
D. 3,31 m/s.
A. 2,43 s.
B. 1,21 s.
C. 1,68 s.
D. 1,50 s.
A.
B.
C.
D.
A. 3,73 cm.
B. 1,00 cm.
C. 6,46 cm.
D. 1,86 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 9,7 ± 0,1 m/s2.
B. 9,7 ± 0,2 m/s2.
C. 9,8 ± 0,1 m/s2.
D. 9,8 ± 0,2 m/s2.
A. 500.
B. 400.
C. 300.
D. 600.
A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.
B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.
A. độ lớn li độ tăng.
B. tốc độ giảm.
C. độ lớn lực phục hồi giảm.
D. thế năng tăng.
A. Hai dao động ngược pha.
B. hai dao động vuông pha.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.
A. 1/4 mω2A2
B. 5mω2A2.
C. 1/2 mω2A2
D. 1/3 mω2A2.
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 5π Hz.
D. 5 Hz.
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc.
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
A. 120 g.
B. 400 g.
C. 40 g.
D. 10 g.
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
A. 4,9 N.
B. 10,78 N.
C. 2,94 N.
D. 12,74 N.
A. 80 cm/s.
B. 78 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 76 cm/s.
A. 80 cm.
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 56 cm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 3,50.
B. 2,50.
C. 100.
D. 7,10.
A. 0 rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
A. 3%.
B. 2%.
C. 1%.
D. 4%.
A. 19,2 km/h.
B. 69 km/h.
C. 5932 m/s.
D. 1,91 km/h.
A. 1,620 m/s; 0,586 N.
B. 1,243 m/s; 1,243 N.
C. 1,526 m/s; 1,198 N.
D. 1,079 m/s; 0,616 N.
A. Hz.
B. 4,8 Hz.
C. Hz.
D. Hz.
A. 0,5 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1 m/s.
A. 2,5 s.
B. 2,4 s.
C. 4,8 s.
D. 2 s.
A. Hai dao động thành phần ngược pha.
B. Hai dao động thành phần lệch pha 1200.
C. Hai dao động thành phần cùng pha.
D. Hai dao động thành phần vuông pha.
A. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
B. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
C. Lực căng của dây treo.
D. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
A. bằng động năng của vật khi biến thiên.
B. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
A.
B. 5 cm
C. 4 cm
D.
A. 6%.
B. 3%.
C. 94%.
D. 9%.
A.
B.
C.
D. 7 cm
A. 0,5.
B. – 0,5.
C. – 1.
D. 1.
A. giảm đi 3/4 lần.
B. giảm rồi sau đó tăng.
C. tăng lên 4/3 lần.
D. tăng lên sau đó lại giảm.
A. 6,8.10-3J .
B. 5,8.10-3J .
C. 3,8.10-3J.
D. 4,8.10-3J.
A. 1,6 N.
B. 2 N.
C. 1,1 N.
D. 0,9 N.
A. 0,1 s.
B. 0,3 s.
C. 0,33 s.
D. 0,17 s.
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao.
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao.
A. và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 8 cm và chuyển động ngược chiều dương.
D. và chuyển động theo chiều dương.
A. 7 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 1 cm.
A. 10 cm.
B. 6 cm .
C.5 cm.
D. 8 cm .
A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. lực cản của môi trường rất nhỏ.
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ
A. 0,5A.
B. 2A.
C. 0,25A.
D. 1,5A.
Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
Β. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.
C. tần số riêng của hệ dao động.
D. lực cản của môi trường
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
A.
B.
C.
D.
Α. 0,165 m/s.
Β. 2,146 m/s.
C. 0,612 m/s.
D. 0,2 m/s.
A. x = 7,5cos20t cm.
B. x = 5cos20t cm.
C. x = 5cos(20t + π) cm.
D. x = 7,5cos(20t – π) cm.
A. 3 m/s.
B. 2 m/s.
C. 4 m/s.
D. 1 m/s.
A. 300.
B. 900.
C. 1200.
D. 600.
A. 1008 s.
B. s.
C. s.
D. s.
A.
B.
C.
D. 1,8s
A. 23,9 cm/s.
B. 28,6 cm/s.
C. 24,7 cm/s.
D. 19,9 cm/s.
Α. 25π cm/s.
Β. 20π cm/s.
C. 30π cm/s.
D. 19π cm/s.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
A. 0,5A.
B. 2A.
C. 0,25A.
D. A.
A. 1,0 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
A. t=
B. t = 0,25T.
C. t = 0,125T.
D. t = 0,5T.
A. A.
B. 1,5A.
C.
D.
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. 0,75.
B. 0,25.
C. .
D. 0,5.
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. cm.
D.cm.
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
A. 50 N/m.
B. 1 N/m.
C. 25 N/m.
D. 2 N/m.
A. 2f1.
B. 0,5f1.
C. f1 .
D. 4f1 .
A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
A. 12,5 g.
B. 5,0 g.
C. 7,5 g.
D. 10,0 g.
A. mgl(1 – cosα).
B. mgl(1 – sinα).
C. mgl(3 – 2cosα).
D. mgl(1 + cosα).
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 2,02 s.
B. 1,82 s.
C. 1,98 s.
D. 2 s.
A. 3,30..
B. 6,60 .
C. 5,60 .
D. 9,60 .
A. 1 s.
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 2 s.
A. 15 N.
B. 20 N.
C. 10 N.
D. 5 N.
A. 1,42 s.
B. 2,0 s.
C. 3,14 s.
D. 0,71 s.
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
A. biên độ và gia tốc.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng.
D. biên độ và tốc độ.
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C. 63 cm.
D. 33 cm.
A. 1 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. 1,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 5,0 cm.
D. 10,5 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK