A. \(\lambda = \frac{T}{v} = \frac{f}{v}\)
B. \(\lambda = \frac{v}{T} = v.f\)
C. \(v = \frac{1}{f} = \frac{T}{\lambda }\)
D. \(f = \frac{1}{T} = \frac{v}{\lambda }\)
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion âm và ion dương.
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 2,4 cm.
D. 13 cm.
A. 4 A.
B. 8 A.
C. \(4\sqrt 2 A\)
D. \(2\sqrt 2 A\)
A. P = U2/R
B. P = I2R.
C. P = 0,5I2R.
D. P = UI.
A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
C. chiều dài của vật dẫn.
D. tiết diện của vật dẫn.
A. Q.
B. 4Q.
C. 2Q.
D. 0,5Q.
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
A. \(\overrightarrow F = \frac{{\overrightarrow E }}{q}\)
B. \(\overrightarrow F = - \frac{{\overrightarrow E }}{q}\)
C. \(\overrightarrow F = - q\overrightarrow E \)
D. \(\overrightarrow F = q\overrightarrow E \)
A. \(\omega = \frac{1}{{LC}}\)
B. \(\omega = LC\)
C. \({\omega ^2} = \frac{1}{{LC}}\)
D. \({\omega ^2} = LC\)
A. \(\omega = \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\omega = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(\omega = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
A. ACA 20 m.
B. ACA 200 m.
C. DCA 20 m.
D. DCA 200 m.
A. vôn kế.
B. ampe kế.
C. công tơ điện.
D. tĩnh điện kế.
A. \(T = \frac{A}{{{v_{\max }}}}\)
B. \(T = \frac{{2\pi A}}{{{v_{\max }}}}\)
C. \[T = \frac{{{v_{\max }}}}{{2\pi A}}\]
D. \(T = \frac{{{v_{\max }}}}{A}\)
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
A. 0,5π.
B. 0.
C. –π.
D. –0,5π.
A. \(L\left( B \right) = \lg \frac{{{I_0}}}{I}\)
B. \(L\left( {dB} \right) = 10\lg \frac{{{I_0}}}{I}\)
C. \(L\left( {dB} \right) = \lg \frac{I}{{{I_0}}}\)
D. \(L\left( B \right) = 10\lg \frac{I}{{{I_0}}}\)
A. giảm 20 lần.
B. tăng 5 lần.
C. tăng 20 lần.
D. giảm 5 lần.
A. 8 dB.
B. 0,8 dB.
C. 80 dB.
D. 80 B.
A. 20.
B. 40.
C. 41.
D. 21.
A. 32 W.
B. 36 W.
C. 25 W.
D. 48 W.
A. 48π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 14π cm/s.
D. 100π cm/s.
A. 13,4%.
B. 33,8%.
C. 29,3%.
D. 16,0%.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 15 cm.
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 10 cm.
D. -3 cm.
A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.
B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.
A. 26,8 pC.
B. –26,8 pC.
C. 2,68 pC.
D. –2,68 pC.
A. 5 A.
B. 6 A.
C. 0,5 A.
D. 4 A.
A. 50 V.
B. 40 V.
C. \(220\sqrt 2 \,V\)
D. \(100\sqrt 2 \,V\)
A. \(g = 9,801 \pm 0,0023\,m/{s^2}\)
B. \(g = 9,801 \pm 0,0035\,m/{s^2}\)
C. \(g = 9,801 \pm 0,0003\,m/{s^2}\)
D. \(g = 9,801 \pm 0,0004\,m/{s^2}\)
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)A\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)A\)
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)A\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)A\)
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
A. π rad.
B. π/3 rad.
C. π/6 rad.
D. 2π rad.
A. \({q_1} = - {q_2} = {q_3}\)
B. \({q_2} = - 2\sqrt 2 {q_1};{q_1} \ne {q_3}\)
C. \({q_1} = {q_2} = {q_3}\)
D. \({q_2} = - 2\sqrt 2 {q_3};{q_1} \ne {q_3}\)
A. 9 V, 3 Ω.
B. 27 V, 9 Ω.
C. 3 V, 1 Ω.
D. 9 V, 9 Ω.
A. 6,5 Ω.
B. 13 Ω.
C. 6 Ω.
D. 5 Ω.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK