A. 3λ1 = 4λ2.
B. 27λ1 = 4λ2
C. 25λ1 = 25λ2
D. 256λ1 = 675λ2
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. điện tích âm.
D. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
A. Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại.
A. 4N0.
B. 6N0.
C. 8N0.
D. 16N0.
A. 12 MeV.
B. 13 MeV.
C. 14 MeV.
D. 15 MeV.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
A. 69 ngày.
B. 138 ngày.
C. 207 ngày.
D. 552 ngày.
A. 1/4.
B. 4.
C. 4/5.
D. 5/4.
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. 3 Hz.
D. 4 Hz.
A. g/5.
B. 2g/3.
C. 3g/5.
D. g/3.
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. –π/6.
B. π/3.
C. –2π/3.
D. –π/3.
A. 26 cm.
B. 27 cm.
C. 28 cm.
D. 25 cm.
A. T/12.
B. T/8
C. T/6
D. T/4
A. \(30\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,V.\)
B. \(40\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,V.\)
C. \(40\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,V.\)
D. \(40\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,V.\)
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
A. 18.
B. 19.
C. 20.
D. 21.
A. 48 Hz.
B. 54 Hz.
C. 56 Hz.
D. 64 Hz.
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
A. \({f_1}{f_2} = f_3^2\)
B. \({f_2}{f_3} = f_1^2\)
C. \({f_3}{f_1} = f_2^2\)
D. \({f_1} + {f_2} = 2{f_3}\)
A. \({f_1}{f_2} = f_3^2\)
B. \({f_2}{f_3} = f_1^2\)
C. \({f_3}{f_1} = f_2^2\)
D. \({f_1} + {f_2} = 2{f_3}\)
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 150 Ω.
D. 200 Ω.
A. 3/13.
B. 5/13.
C. 10/13.
D. 12/13.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Ban đầu tăng, sau giảm.
D. Ban đầu giảm, sau tăng.
A. ZL = ZC.
B. 2ZL = ZC.
C. ZL = 2ZC.
D. 3ZL = 2ZC.
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 30 V.
D. 40 V
A. 25 m.
B. 30 m.
C. 50 m.
D. 60 m.
A. P = 24.10-5W.
B. P = 42.10-5W.
C. P = 64.10-6W.
D. P = 72.10-6W.
A. 800 μs.
B. 1200 μs.
C. 600 μs.
D. 400 μs.
A. 0,2C1.
B. \(0,2\sqrt 5 {C_1}\)
C. 5C1.
D. \(\sqrt 5 {C_1}\)
A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên.
B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên.
C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên.
D. bằng I0/2, ngược chiều với dòng trên.
A. 0,5x0.
B. 2x0.
C. 0,25x0.
D. 0,75x0.
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.
A. 2,5.1014 Hz.
B. 85.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 9,5.1014 Hz.
A. 50 vòng
B. 80 vòng
C. 60 vòng
D. 45 vòng
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
A. 4 s.
B. 0,2 s.
C. 3,75 s.
D. 0,1 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK