A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
A. ngược pha so với li độ.
B. ngược pha với gia tốc.
C. cùng pha so với gia tốc.
D. lệch pha 0,5π so với li độ.
A. 4π Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
A. 28,9 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 19,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
A. 3,6 cm.
B. 6,8 cm.
C. 3,2 cm.
D. 5,2 cm.
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
A. ωt + φ.
B. ω.
C. φ.
D. ωt
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
A. 56 cm.
B. 48 cm.
C. 58 cm.
D. 54 cm.
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
A. 0,024 J.
B. 0,032 J.
C. 0,018 J.
D. 0,050 J.
A. A1 = A2.
B. A1 > A2.
C. A1 < A2.
D. không thể kết luận.
A. Li độ tại A và B giống nhau.
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm.
D. Tại D vật có li độ bằng 0.
A. 30 cm/s.
B. 45 cm/s.
C. 23,9 cm/s.
D. 24,5 cm/s.
A. 2,14 cm.
B. 3,16 cm.
C. 6,23 cm.
D. 5,01 cm.
A. 58π mm/s.
B. 57π mm/s
C. 56π mm/s
D. 54π mm/s.
A. f = 20 cm.
B. f = 90 cm.
C. f = 120 cm.
D. f = 18 cm.
A. 25π cm/s.
B. 20π cm/s.
C. 30π cm/s.
D. 19π cm/s.
A. tăng gấp 2 lần.
B. tăng gấp 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi 2 lần.
A. 8 cm.
B. –4 cm.
C. 4 cm.
D. 16 cm.
A. 5,79 cm.
B. 5,19 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
A. 0,2 s.
B. không bị nén.
C. 0,1 s.
D. 0,4 s.
A. 0,25 J.
B. 12,5 J.
C. 1250 J.
D. 0,125 J.
A. 22 cm.
B. 25 cm.
C. 24 cm.
D. 30 cm.
A. 60(cm/s).
B. 15(cm/s).
C. 20 cm/s.
D. 180(cm/s).
A. 1,25 m.
B. 0,8 m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m.
A. Ngược pha với li độ của dao động.
B. Là đạo hàm của vật tốc theo thời gian.
C. Bằng không khi li độ bằng không.
D. Bằng không khi li độ x = ±A.
A. 0,32.
B. 0,64.
C. 0,75.
D. 0,56.
A. 0,10 s.
B. 0,20 s.
C. 0,15 s.
D. 0,05 s.
A. 0,6 s.
B. 0,8 s.
C. 0,4 s.
D. 0,2 s.
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 20 cm.
D. 2,5 cm.
A. 0,98%.
B. 1%.
C. 3%
D. 2%
A. 220 lần.
B. 160 lần.
C. 200 lần.
D. 180 lần.
A. 0,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,3 s.
D. 0,1 s.
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
A. 0,25 s.
B. 0,75 s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
A. 26 cm.
B. 30 cm.
C. 24 cm.
D. 22 cm.
A. 10π cm/s2.
B. 100π cm/s2.
C. 100 cm/s2.
D. 10 cm/s2.
A. 0,016 J.
B. 80 J.
C. 0,008 J.
D. –0,016 J.
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
A. 250 N/m.
B. 150 N/m.
C. 100 N/m.
D. 200 N/m.
A. 3.
B. 10.
C. 5.
D. 20.
A. 24 m.
B. 1 m.
C. 6 m.
D. 9 m.
A. 0,036 J.
B. 0,144 J.
C. 0,072 J.
D. 0,018 J.
A. 12 cm và 2π rad/s.
B. 6 cm và π rad/s
C. 12 cm và π rad/s.
D. 6 cm và 2π rad/s.
A. Khi ở vị trí cân bằng x = 0 vận tốc có độ lớn cực đại.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. –5 cm .
B. –10 cm
C. 5 cm.
D. 10 cm.
A. Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.
B. Tần số của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với cân bậc hai của gia tốc trọng trường.
C. Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.
A. 15,7 vòng.
B. 9,42 vòng.
C. 91,05 vòng.
D. 1,57 vòng.
A. 0,4 s.
B. 0,01 s.
C. 0,03 s.
D. 0,02 s.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
A. 401,6 s.
B. 403,4 s.
C. 401,3 s.
D. 403,5 s.
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D. 0,18 J.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
A. 0,1 J.
B. 0,4 J.
C. 0,2 J.
D. 0,6 J.
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 24 cm.
D. 3 cm.
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. vật ở vị trí x = A.
D. vật ở vị trí x = _A .
A. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
B. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
A.
B. T
C. 2T
D.
A. biên độ và cơ năng.
B. biên độ và gia tốc.
C. li độ và tốc độ.
D. biên độ và tốc độ.
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.
B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.
C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
A. 5 cm; 0 rad.
B. 5 cm; 4π rad.
C. 5 cm; π rad.
D. 5 cm; 4πt rad.
A. dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 4 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 0,5 rad/s.
D. 6 rad/s.
A. 0,54 s.
B. 0,40 s.
C. 0,45 s.
D. 0,50 s.
A. 2π/3 m/s và đang tăng.
B. π/3 m/s và đang giảm.
C. π/3 m/s và đang tăng.
D. 2π/3 m/s và đang giảm.
A. 3,2 mJ.
B. 6,4 mJ.
C. 0,64 J.
D. 0,32 J.
A. 5 rad/s.
B. 2,5π rad/s.
C. 10π rad/s.
D. 0,2 rad/s.
A. cùng pha.
B. lệch pha π/2.
C. lệch pha π/3.
D. ngược pha.
A. 10 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 5π rad/s.
A. 0.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. π.
A. 4 cm.
B. cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
A. pha dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kỳ dao động.
A. 0,5 s.
B. 0,25 s.
C. 0,125 s.
D. 4 s.
A. 73 mJ.
B. 119,8 mJ.
C. 59,9 mJ.
D. 36,5 mJ.
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. 2 cm.
A. 1,5 s.
B. 2 s.
C. 2,5 s.
D. 4 s.
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
A. 5π s.
B. 5 s.
C. 0,2 s.
D. 0,032 s.
A. cm/s.
B. 16π cm/s.
C. 8π m/s.
D. 64π2cm/s.
A. 3.
B. 1 hoặc 5.
C. 2 hoặc 4
D. Ngắm thẳng vào bia.
A. 12 cm.
B. 4 cm.
C. 16 cm.
D. 24 cm.
A. 100 g.
B. 4 kg.
C. 0,4 kg.
D. 250 g.
A. 2f.
B. 4f.
C. 0,5f.
D. f
A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. tỉ lệ nghich với khối lượng m
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
A. 4 cm.
B. 7 cm.
C. 20 cm.
D. 1 cm.
A. Chu kì dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật
B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. 0,5 s
B. 1,25 s
C. 1,5 s
D. 0,75 s
A. a = ‒ωAcos(ωt + φ)
B. a = ω2Acos(ωt + φ)
C. a = ‒ω2Acos(ωt + φ)
D. a = ωAcos(ωt + φ)
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,152 s
B. 0,314 s
C. 0,256 s
D. 1,265 s
A. 2 cm
B. cm
C. 1 cm
D. cm
A. 12 Hz
B. 3 Hz
C. 6 Hz
D. 8 Hz
A. Biên độ và tần số
B. Li độ và thế năng
C. Cơ năng và gia tốc
D. Biên độ và động năng cực đại
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
A. đường elip
B. đoạn thẳng
C. đường parabol
D. đường hình cos
A. x = 5cosπt cm
B. x = 5cos(πt + π) cm
C. x = 5cos(2πt + π) cm
D. x = 5cos(4πt + π) cm
A. 2 s
B. 4 s
C. 8 s
D. 5,83 s
A. 0,5s
B.
C. 0,25s
D.
A. 2,33 s
B. 1,72 s
C. 2,5 s
D. 1,54 s
A. 2016,25 s
B. 504,125 s
C. 252,25 s
D. 504,25 s
A. π/3.
B. 2π/3.
C. π/2.
D. 0.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 0 cm.
D. 4 cm.
A. Tần số dao động riêng của hệ.
B. Chu kì dao động riêng của hệ.
C. Chu kì của ngoại lực.
D. Tần số của ngoại lực.
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 10cos(πt + π) cm.
C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm.
D. x = 10cos(πt) cm.
A. 0,1 rad.
B. 0,05 rad.
C. 50.
D. 100.
A. 2πT.
B. 2π/T.
C. 1/T.
D. T.
A. lực cản của môi trường.
B. biên độ của con lắc.
C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
D. khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.
A. Quả lắc đồng hồ.
B. con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.
C. Khung xe oto sau khi đi qua chỗ gồ ghề.
D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
A. 4 cm.
B. 21 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
A. 4,973 N.
B. 5,054 N.
C. 4,086 N
D. 5,034 N.
A. 56,9 N/m
B. 100 N/m.
C. 736 N/m.
D. 73,6 N/m.
A. 13,3 cm.
B. 9,0 cm.
C. 12,88 cm.
D. 8,77 cm.
A. A =8 cm; T = 0,56 s.
B. A = 6 cm; T = 0,28 s.
C. A = 6cm; T = 0,56s.
D. A = 4 cm; T = 0,28 s.
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc.
B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc.
C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ.
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại.
A. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần.
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
C. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần.
D. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
A. 5cm
B.
C.
D. 6cm
A. 0,5 N.
B. 2,0 N.
C. 2,5 N.
D. 1,0 N.
A. 31,6 cm.
B. 25 cm.
C. 37,5 cm.
D. 41,2 cm.
A. 0,75π m/s.
B. 3π m/s.
C. 1,5π m/s.
D. –1,5π m/s.
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
A. 0,5 Hz.
B. 5 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 0,25 Hz.
A. biên độ và năng lượng.
B. vận tốc cực đại.
C. chu kì và tần số.
D. gia tốc cực đại.
A. a = 2x2
B. a = –2x.
C. a = –4x2 .
D. a = 4x.
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha 0,5π so với vận tốc.
D. trễ pha 0,5π so với vận tốc.
A. đường parabol.
B. đường tròn.
C. đường elip.
D. đường hypebol.
A. đoạn thẳng
B. đường thẳng
C. đường hình sin.
D. đường parabol.
A. 6,6o
B. 3,3o .
C. 9,6o .
D. 5,6o
A. 6,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 4,8.10-3 J.
D. 5,8.10-3 J.
A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm.
A. 0,1 s.
B. 0,33 s.
C. 0,17 s.
D. 0,3 s.
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và gia tốc.
A. 36 mJ.
B. 18 mJ.
C. 18 J.
D. 36 J.
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
A. 8,12 s.
B. 2,36 s.
C. 7,20 s.
D. 0,45 s.
A. 150 g.
B. 250 g.
C. 400 g.
D. 200 g.
A. 120 cm.
B. 109,6 cm.
C. 114 cm.
D. 116,5 cm.
A. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động
B. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
C. biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
D. biên độ dao động không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực
A. chuyển động chậm dần.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động nhanh dần.
D. chuyển động nhanh dần đều.
A. tăng 50 %.
B. tăng 20%.
C. giảm 50%.
D. giảm 20 %
A.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. cm.
A. x = 2cos(4πt + π) cm.
B. x = 8cos(2πt + 0,5π) cm.
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm.
D. x = 4cos(4πt + π) cm.
A. 5,7 cm.
B. 6,3 cm.
C. 7,2 cm.
D. 8,1 cm.
A. 3cm
B. 4cm
C. 1cm
D. 2cm
A. 1/10 s.
B. 1/15 s.
C. 1/5 s.
D. 1/20 s.
A. 0.
B. 5cm.
C.
D. 10cm.
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
A. 0,9 m.
B. 1,2 m.
C. 2,5 m.
D. 1,6 m.
A. 2mgl(1 – cosα0).
B. mgl(1 – cosα0).
C. mgl.
D. mgl(1 + cosα0).
A. 40m/s.
B. 20m/s.
C. 40cm/s.
D. 4m/s.
A. 6 s
B. 12 s
C. 2 s
D. 3 s
A. 3 cm.
B. 6 cm.
C. 9 cm.
D. 12 cm.
A. 30cm
B. 24cm
C. 60cm
D. 48cm
A. t1 = 4t2.
B. t1 = t2.
C. t1 = 2t2.
D. t1 = 0,5t2.
A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang
B. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 0,5λ thì dao động ngược pha nhau
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của song
A. 1,50 cm.
B. 1,42 cm.
C. 2,15 cm.
D. 2,25 cm.
A. 0,8 m/s.
B. 0,1 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 1 m/s.
A. 2,28 cm.
B. 4,56 cm.
C. 16 cm.
D. 8,56 cm.
A. 1,05 s.
B. 2,01 s.
C. 1,50 s.
D. 1,60 s.
A. 2,0 m/s.
B. 6,0 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 1,5 m/s.
A. sự cộng hưởng dao động.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.
D. dao động duy trì.
A. 1,5 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 3,6 m/s.
D. 0,8 m/s.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 7,2 cm.
B. 9,6 cm
C. 4,8 cm.
D. 6,4 cm.
A. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
B. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
A. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ.
B. biên độ dao động của vật.
C. cách kích thích để vật dao động.
D. đặc tính của hệ dao động.
A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
C. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 25 cm/s.
A. chu kỳ sóng và biên độ sóng.
B. phương truyền sóng và phương dao động.
C. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng.
D. phương truyền sóng và chu kỳ sóng.
A.
B. 100π cm/s.
C. 100 cm/s.
D.
A. phụ thuộc vào chu kỳ sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng.
D. bản chất môi trường truyền sóng.
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 0,4 kg.
D. 1 kg.
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
A. 19,8 mJ.
B. 14,7 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,6 mJ.
A. lệch pha π/6 .
B. vuông pha với nhau.
C. vuông pha với nhau.
D. cùng pha với nhau.
A. chu kỳ sóng và biên độ sóng.
B. phương truyền sóng và phương dao động.
C. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng.
D. phương truyền sóng và chu kỳ sóng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK