A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 16 cm.
D. 2 cm.
A. 60 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 7,2 J.
B. 3,6.10-4 J.
C. 7,2.10-4 J.
D. 3,6 J.
A. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.
B. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
A. A1 > A2.
B. A1 < A2.
C. A1 > A2 hoặc A1 = A2.
D. A1 = A2.
A. 9,71 m/s2.
B. 9,86 m/s2.
C. 10 m/s2.
D. 9,68 m/s2.
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 150 N/m.
D. 200 N/m.
A. 2f1.
B. f1.
C.f1/2
D. 4f1.
A. lực kéo về như nhau.
B. gia tốc như nhau.
C. vận tốc như nhau.
D. tốc độ như nhau.
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 15 cm/s.
A. Gia tốc và li độ.
B. Biên độ và li độ.
C. Biên độ và tần số.
D. Gia tốc và tần số.
A.
B.
C.
D.
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
A. đường hyperbol.
B. đường thẳng.
C. đường elip.
D. đường parabol.
A. 1,5π rad.
B. π rad.
C. 2π rad.
D. 0,5π rad.
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
A. T = 20s; f = 10Hz
B. T = 0,1s; f = 10Hz
C. T = 0,2s; f = 20Hz
D. T = 0,05s; f = 20Hz
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha so với li độ
D. lệch pha so với li độ
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 1, 2
D. 2, 4
A. 0,2 N
B. 0,4 N
C. 20 N
D. 40 N
A. 1,20 N.
B. 0,81 N.
C. 0.94 N.
D. 1,34 N.
A. 36 cm.
B. 48 cm.
C. 108 cm.
D. 72 cm.
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 24 cm.
B. 16 cm.
C. cm
D. 12 cm.
A. 190,28 cm.
B. 46,51 cm.
C. 93,02 cm.
D. 95,14 cm.
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
A. 1 mJ.
B. 2 mJ.
C. 3 mJ.
D. 4 mJ.
A. 1 N.
B. 0,2 N.
C. 2 N.
D. 0,4 N.
A. tăng lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
A.a=x2
B. a=-x
C.a=x2
D. a=x
A. theo chiều dương quy ước.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều chuyển động của viên bi.
D. theo chiều âm quy ước.
A. 99,5%.
B. 91,9%.
C. 90,0%.
D. 89,9%.
A. Cơ năng.
B. Gia tốc cực đại.
C. Chu kì dao động.
D. Độ lớn cực đại của lực kéo về.
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,6 s.
D. 0,27 s.
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. không thay đổi.
C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
A. 2,6 s.
B. 7 s.
C. 12 s.
D. 8 s.
A. li độ và gia tốc.
B. li độ và vận tốc.
C. tốc độ và động năng.
D. gia tốc và động năng.
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
A. Ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
B. Ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
D. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
A. 1
B. 4/3
C. 3/4
D. 1/2
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0, 212 s.
A. 0,25 s.
B. 0,08 s.
C. 0,42 s.
D. 0,28 s.
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở biên dương.
D. ở biên âm.
A. 2.10-3 J.
B. 6.10-3 J.
C. 8.10-3 J.
D. 4.10-3 J.
A. Pha của dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc đạt giá trị cực đại.
C. Lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về đổi chiều tác dụng.
A. 4,5 cm.
B. 2,5 cm.
C. 0,85 cm.
D. 5 cm.
A. tăng lên rồi sau đó giảm.
B. luôn không đổi.
C. giảm khi khối lượng tăng.
D. tăng khi khối lượng tăng.
A. thế năng đạt cực đại.
B. pha dao động cực đại.
C. vận tốc cực đại.
D. li độ đạt cực đại.
A. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.
B. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. pha ban đầu bằng độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. biên độ bằng biên độ của một dao động thành phần.
A. độ lớn cực đại của lực kéo về.
B. cơ năng của con lắc.
C. độ lớn cực đại của lực đàn hồi.
D. tần số dao động của con lắc.
A. 16.
B. 5.
C. 25.
D. 24.
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 9 cm.
D. 6 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm.
A. 3,5500.
B. 4,500.
C. 5,0620.
D. 6,500.
A. 10π cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 5π cm/s.
D. 10 cm/s.
A. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
B. pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. biên độ của hai dao động thành phần.
D. tần số của hai dao động thành phần.
A. tần số bằng tần số của ngoại lực.
B. biên độ không phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
C. biên độ bằng biên độ của ngoại lực.
D. tần số bằng tần số riêng của nó.
A. điều hòa.
B. cưỡng bức.
C. tuần hoàn.
D. tắt dần.
A. dao động duy trì.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tự do.
A. 12,4 cm.
B. 5,4 cm.
C. 6,2 cm.
D. 10,8 cm.
A. gia tốc đạt cực đại.
B. thế năng đạt cực đại.
C. động năng đạt cực đại.
D. vận tốc đạt cực đại.
A. 0,72 J.
B. 0,18 J.
C. 0,36 J.
D. 0,03 J.
A. 30 g.
B. 10 g.
C. 40 g.
D. 20 g.
A. 6,0 m.
B. 4,05 m.
C. 4,5 m.
D. 5,02 m.
A. 0,5.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 0,45 s.
B. 0,49 s.
C. 0,75 s.
D. 0,52 s.
A. 10,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 6,5 cm.
D. 8,7 cm
A. 0,5A.
B. 2A.
C. 0,25A.
D. 1,5A.
A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. lực cản của môi trường rất nhỏ.
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ
A. Li độ tại Α và Β giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm.
D. Tại D vật có li độ bằng 0.
Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
B. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.
C. tần số riêng của hệ dao động.
D. lực cản của môi trường
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2x0.
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
A. 1,5 Hz
B. Hz
C. 0,5 Hz
D. 9 Hz
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 0,5 s
D. 0,75 s
A.
B.
C.
D.
Α. 0,165 m/s
Β. 2,146 m/s
C. 0,612 m/s
D. 0,2 m/s
Α. vận tốc bằng 0.
Β. động năng bằng ba lần thế năng.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng cực đại.
Α. Ngược pha
Β. cùng pha
C. lệch pha nhau 600.
D. lệch pha nhau 1200.
A. x = 7,5cos20t(cm)
B. x = 5cos20t(cm)
C. x = 5cos(20t + π) (cm)
D. x = 7,5cos(20t - π) (cm)
A. 3 m/s
B. 2 m /s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
A. 300.
B. 900.
C. 1200.
D. 600.
A. 1008s
B. 6041/8s
C. 2017/8s
D. 2017/12 s.
Α. cm
Β. cm
C. 2 cm
D. cm.
A. 23,9 cm/s
B. 28,6 cm/s
C. 24,7 cm/s
D. 19,9 cm/s
A. s.
B. s.
C. s.
D. 1,8s.
A. 23,9 cm/s
B. 28,6 cm/s
C. 24,7 cm/s
D. 19,9 cm/s
A. 0,39s
B. 0,38s
C. 0,41s
D. 0,45s
Α. 25π(cm/s)
Β. 20π(cm/s)
C. 30π(cm/s)
D. 19π(cm/s)
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
A. hình sin.
B. đường parabol.
C. đoạn thẳng.
D. đường elip.
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số của ngoại lực.
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. lực ma sát của môi trường.
A. 0,1 mJ.
B. 0,01 J.
C. 0,1 J.
D. 0,2 J.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
A. 0,5 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 4,25 rad/s.
D. 3,16 rad/s.
A. 3 Hz.
B. 6 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
A. 0,9 N.
B. 1,2 N.
C. 1,6 N.
D. 2 N.
A. dao động tắt dần.
B. dao động điều hòa.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động duy trì.
A. F4.
B. F2.
C. F1.
D. F3.
A. chu kì của dao động.
B. tần số của dao động.
C. biên độ góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.
B. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ.
D. Vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. kx2.
B. – kx.
C.
D. kx.
A. 2f.
B.
C. 0,5f.
D. f.
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
A. 3 %.
B. 94 %.
C. 9 %.
D. 5,91 %.
A. 5 s.
B. 3,3 s.
C. 3,7 s.
D. 2,2 s.
A. Cơ năng của vật bằng tổng động năng và thế năng của nó ở một thời điểm bất kì.
B. Cơ năng của vật bằng thế năng của nó tại điểm biên.
C. Cơ năng của vật bằng động năng của nó ngay khi qua vị trí cân bằng.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của dao động điều hòa.
A. một đường sin.
B. một đường thẳng.
C. một đường elip.
D. một đường tròn.
A. 0,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
A. 3 s.
B. 0,75 s.
C. 1,5 s.
D. 2 s.
A. tăng lần.
B. giảm lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
A. 0,5 s.
B. s.
C. s.
D. s
A. 0 mm.
B. 60 mm.
C. mm.
D. 30 mm.
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động duy trì.
C. dao động tự do.
D. dao động tắt dần.
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số góc.
C. cùng pha.
D. cùng pha ban đầu.
A. chuyển động nhanh dần đều.
B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động nhanh dần.
D. chuyển động chậm dần.
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
A. 8,1 Hz.
B. 11,1 Hz.
C. 12,4 Hz.
D. 9 Hz.
A. 6 cm.
B. 24 cm.
C. 12 cm.
D. 3 cm.
A. 0,1 m.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 0,8m.
A. 3 cm.
B. cm.
C. 1 cm.
D. cm.
A. Giảm 9 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần
D. Tăng 3 lần
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
A. m2=m1
B. m2 = 4m1.
C. m1 = 4m2.
D. m1 = 2m2
A. 0,2 kg.
B. 2 kg.
C. 0,05 kg.
D. 0,5 kg.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
A. 12,5 s.
B. 0,08 s.
C. 1,25 s.
D. 0,8 s.
A. cùng pha so với li độ.
B. lệch pha 0,25π so với li độ.
C. lệch pha 0,5π so với li độ.
D. ngược pha so với li độ.
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
A. tăng 22,8 cm.
B. giảm 28,1 cm.
C. giảm 22,8 cm.
D. tăng 28,1 cm.
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
A. Tăng lên 4 lần.
B. Tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. 1,44.
B. 1,2.
C. 1,69.
D. 1,3.
A. 0,5.
B..
C. 0,75.
D. 0,25.
A. Li độ bằng không.
B. Pha dao động cực đại.
C. Gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Li độ có độ lớn cực đại.
A. 3,30.
B. 6,60.
C. 5,60.
D. 9,60.
A. 80 cm.
B. 39,2 cm.
C. 100 cm.
D. 78,4 cm.
A. 2.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 4.
A. 19,8 mJ.
B. 14,7 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,6 mJ.
A. 7/60 m/s
B. 60/7 m/s
C. 3/20 m/s
D. 20/3 m/s
A. 1,5.
B. 2,5.
C. 4,5.
D. 3,5.
A. 2 rad/s.
B. 0,5 rad/s.
C. 1 rad/s.
D. 4rad/s.
A. 4,2 cm.
B. 4,8 cm.
C. 5,5 cm.
D. 3,5 cm.
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động duy trì.
C. dao động tự do.
D. dao động tắt dần.
A. 64 cm/s.
B. 32 cm/s.
C. 64π cm/s.
D. 32π cm/s.
A. con lắc A.
B. con lắc B.
C. con lắc C.
D. không có con lắc nào.
A. 2,6 m/s.
B. 6,7 m/s.
C. 1,8 m/s.
D. 2,9 m/s.
A. 1,40 m/s.
B. 1,85 m/s.
C. 1,25 m/s.
D. 2,20 m/s.
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A. biên.
B. cân bằng.
C. cân bằng theo chiều dương.
D. cân bằng theo chiều âm.
A. 2 s.
B. 4 s.
C. 1 s .
D. 6,28 s.
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
B. đường hình sin.
C. đường elip.
D. đường thẳng qua gốc tọa độ.
A. T = 2 s và f = 0,5 Hz.
B. T = 0,5 s và f = 2 Hz
C. T = 0,25 s và f = 4 Hz.
D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.
A. 20 lần.
B. 10 lần.
C. 21 lần.
D. 11 lần.
A. cm; 0,25π rad.
B. cm; -0,25π rad.
C. 12 cm; + 0,5π rad.
D. 8 cm; - 0,5πrad.
A. 7,2 J.
B. 3,6.10-4 J.
C. 7,2.10-4J.
D. 3,6 J.
A. 18 s.
B. 9 s.
C. 36 s.
D. 4,5 s.
A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s.
A. 0,25 Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,4 Hz.
D. 40 Hz.
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm.
A. Cùng pha li độ.
B. Ngược pha li độ.
C. Sớm pha 0,5π so với li độ
D. Trễ pha 0,5π so với li độ.
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần.
B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần.
C. Tăng 1,5 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần.
D. Giảm 2,25 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
A. Vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
C. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
A. 3 s.
B. 1 s.
C. 4 s.
D. 2 s.
A. Li độ.
B. Khối lượng.
C. Bình phương biên độ.
D. Khối lượng và bình phương biên độ
A. cm/s.
B. cm/s.
C. 10 cm/s.
D. cm/s.
A. Động năng của vật tăng bao nhiêu thì thế năng lò xo giảm bấy nhiêu và ngược lại.
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến biên, giá trị gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, vecto vận tốc và gia tốc cùng hướng.
D. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.
A. 0,018 J.
B. 0,5 J.
C. 0,032 J.
D. 320 J.
A. Hai dao động ngược pha.
B. Hai dao động cùng pha.1200.
C. Hai dao động vuông pha.
D. Hai dao động lệch pha
A. Vĩ độ địa lý.
B. Khối lượng quả nặng.
C. Nhiệt độ môi trường đặt con lắc
D. Chiều dài dây treo.
A. 9,86 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,8 m/s2.
D. 9,78 m/s2.
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 16 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Không đổi.
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 25 cm.
D. 20 cm.
A. Tần số dao động chung của hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.
B. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất, các đại lượng khác giữ nguyên.
C. Pha ban đầu của dao động thành phần thứ hai, các đại lượng khác giữ nguyên.
D. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.
A. 2 cm.
B. 5 cm.
C. 1 cm.
D. 7 cm.
A. – 8 cm.
B. – 4 cm.
C. 0 cm.
D. – 3 cm.
A. chỉ có vận tốc bằng nhau.
B. chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. chỉ có li độ bằng nhau.
D. có mọi tính chất (v, a, x) đều giống nhau.
A. chu kì dao động phụ thuộc vào k, A.
B. lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
C. chu kì dao động phụ thuộc vào k, m.
D. chu kì dao động không phụ thuộc vào biên độ A.
A. khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. khi động năng của vật tăng thì thế năng tăng.
C. khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.
D. khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm.
A. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
B. tác dụng vào ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn
D. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kì.
A. 4.10-2 J.
B. 2.10-1 J.
C. 4.10-1 J.
D. 2.10-2 J.
A. 12,5 cm/s2.
B. 62,5 cm/s2.
C. 2,5 cm/s2.
D. 87,5 cm/s2.
A. 0 cm/s.
B. – 3 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. cm/s.
A. 9,785 m/s2.
B. 9,812 m/s2.
C. 9,782 m/s2.
D. 9,748 m/s2.
A. tốc độ góc 4 rad/s.
B. chiều dài 4,5 cm.
C. chiều dài 9 cm.
D. tần số Hz.
A. x2 = 1 cm.
B. x2 = 8 cm.
C. -6 cm.
D. -8 cm.
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha
D. lệch pha
A. chiều dương hướng xuống, độ lớn 1,5.104 V/m.
B. chiều hướng lên, độ lớn 6.104 V/m.
C. chiều dương hướng lên, độ lớn 3.104 V/m.
D. chiều hướng xuống, độ lớn 3.104 V/m.
A. lực kéo về luôn biến thiên điều hòa có cùng tần số với li độ.
B. hai vecto vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa ngược chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo bằng không và lúc đó tốc độc của vật cực đại.
A. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng dao động duy trì.
B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
C. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động cưỡng bức.
D. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động tuần hoàn.
A. vận tốc và li độ cùng pha với nhau.
B. vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
D. vận tốc và gia tốc ngược pha nhau.
A.
B.
C.
D.
A. 0,048 J.
B. 0,024 J.
C. 2,4 J.
D. 4 mJ.
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
A. 93,827.103 V/m.
B. 487,400.103 V/m.
C. 488,889.103 V/m.
D. 93,142.103 V/m.
A. 0,3 m
B. 0,1 m
C. 0,2 m
D. 0,5 m
A. 7cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 9 cm
A.
B.
C.
D.
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 25 cm.
D. 32 cm.
A. 200 giây.
B. 5 giây.
C. 2 giây.
D. 20 giây.
A. 20 cm/s
B. 160 cm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
A. T = 20 s.
B.T= s
C. T = 9,93 s.
D.
A. 4 cm; 0,5 s.
B. 4 cm; 2 s.
C. 2 cm; 0,5 s.
D. 2 cm; 2 s.
A. chu kì dao động là 0,025 s.
B. tần số dao động là 10 Hz.
C. biên độ dao động là 10 cm.
D. vận tốc cực đại của vật là m/s.
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.
D. chiều dài lò xo của con lắc.
A. 502,04 s.
B. 502,54 s.
C. 501,04 s.
D. 503,25 s.
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 6 lần.
D. 7 lần.
A. 10 cm.
B. 12 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
A. lò xo không biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lò xo có chiều dài cực đại.
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
A. khác tần số và cùng pha với li độ.
B. cùng tần số và cùng pha với li độ.
C. cùng tần số và ngược pha với li độ.
D. khác tần số và ngược pha với li độ.
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lưc cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
A. 15 m/s.
B. 1,5 cm/s.
C. 1,5 m/s.
D. 15 cm/s.
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. 20 cm.
A.
B. 8 cm/s
C.
D. 24 cm/s
A. 74,4%.
B. 18,47%.
C. 25,6%.
D. 81,53%.
A. 2kx2.
B. 0,5kx2.
C. 0,5kx.
D. 2kx.
A. F = 0,5kx2.
B. F=-kx.
C. F=-0,5kx.
D. F = kx.
A. mv2.
B. 0,5mv2.
C. vm2.
D. 0,5vm2.
A. 3,78 J.
B. 0,72 J.
C. 0,28 J.
D. 4,22 J.
A. 0,314 s.
B. 0,418 s.
C. 0,242 s.
D. 0,209 s.
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
A. 0,34 m/s và 2,04 N.
B. ± 0,34 m/s và 2,04 N.
C. – 0,34 m/s và 2,04 N.
D. ± 0,34 m/s và 2 N.
A. 17,50 C.
B. 12,50 C.
C. 120 C.
D. 70 C.
A. 10π Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 5π Hz.
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.
D. chiều dài lò xo của con lắc.
A. 1,125.10-3 J.
B. 8,75.10-4 J.
C. 1,75.10-4 J.
D. 8,75.10-3 J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK