A. \(x = k\frac{{aD}}{\lambda }\)
B. \(x = k\frac{{\lambda a}}{D}\)
C. \(x = k\frac{\lambda }{{aD}}\)
D. \(x = k\frac{{\lambda D}}{a}\)
A. 2,7 ngày
B. 3,8 ngày
C. 4,0 ngày
D. 3,5 ngày
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
A. Tử ngoại.
B. Hồng ngoại
C. Tia X.
D. Tia gamma.
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. hiện tượng phát quang của chất rắn.
C. hiện tượng quang điện trong
D. hiện tượng quang điện ngoài.
A. 0,4 mm.
B. 0,9 mm.
C. 1,2 mm.
D. 0,6 mm.
A. 2,4 mm
B. 1,8 mm.
C. 1,2 mm.
D. 0,6 mm.
A. 33p và 27n
B. 27p và 60n
C. 27p và 33n
D. 33p và 27n
A. 2,26 eV
B. 2,62 eV.
C. 3,16 eV.
D. 3,61 eV.
A. Vân tối thứ 5.
B. Vân sáng bậc 5.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Vân tối thứ 4.
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng
B. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra.
D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000oC
A. bước sóng càng lớn.
B. tần số càng lớn.
C. khoảng cách tới nguồn càng lớn.
D. chu kì càng lớn.
A. 10-4 J.
B. 6,6.10-6 J.
C. 2.10-5 J.
D. 3,3.10-6 J
A. gồm Z prôtôn và (A - Z) nơtron
B. Z prôtôn và A nơtron.
C. Z nơtron và (A - Z) prôton.
D. Z nơtron và A prôtôn
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{4}\)
C. cùng pha nhau
D. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\)
A. 0,455 μm.
B. 0,675 μm.
C. 0,276 μm
D. 0,305 μm.
A. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại
A. Xesi và canxi
B. Cả 4 kim loại trên
C. Bạc.
D. Bạc và kẽm.
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang – phát quang.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
A. 2,02 MeV
B. 2,23 MeV
C. 1,86 MeV
D. 0,67 MeV
A. 0,487.10-5 m.
B. 0,654.10-5 m.
C. 0,654.10-6 m.
D. 0,487.10-6 m
A. 9i.
B. 1,5i.
C. i.
D. 8,5i.
A. Quá trình phóng xạ có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân.
B. Sự phóng xạ của một hạt nhân phóng xạ có thời điểm phân huỷ xác định
C. Chất phóng xạ là một nguồn năng lượng.
D. Quá trình phóng xạ có tính tự phát và không chịu tác động từ bên ngoài.
A. ánh sáng nhìn thấy được.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia X
A. chỉ bị lệch mà không đổi màu
B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. không bị lệch và không đổi màu.
D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
A. 5,20 mm.
B. 5,85 mm
C. 7,15 mm.
D. 6,50 mm.
A. 0,45 μm.
B. 0,65 μm
C. 0,50 μm.
D. 0,38 μm.
A. Năng lượng phân hạch tỏa ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
B. Quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích.
C. Các sản phẩm của phân hạch \({}_{92}^{235}U\) là những hạt nhân chứa nhiều nơtron và phóng xạ b -.
D. Năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian.
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
A. \(\frac{1}{2}LU_0^2\)
B. \(CU_0^2\)
C. \(\frac{1}{2}L{C^2}\)
D. \(\frac{1}{2}CU_0^2\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK