A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.
B. Phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
A.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D.
A. 187ms.
B. 46,9ms.
C. 70,2ms.
D. 93,7ms.
A. 32m/s
B. 30m/s
C. 8m/s
D. 16m/s
A. 0,042 J.
B. 0,096 J.
C. 0,036 J.
D. 0,032 J.
A. 62,8cm/s.
B. 37,8cm/s.
C. 56,5cm/s.
D. 47,1cm/s.
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
A. 2,00s
B. 2,60s.
C. 30,0ms.
D. 2,86s.
A. 32 cm.
B. 3,2cm.
C. 16cm.
D. 8,0cm.
A. 3,73
B. 2,75
C. 1,73
D. 1,25
A. 50 cm
B. 25 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
A.
B. 4 cm
C.
D.
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 2 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 2cm
D. 5cm
A. 10rad/s
B. 20rad/s
C. 40rad/s
D.
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 14 cm.
D. 10 cm.
A. -1,46 cm
B. 0,73cm
C. -0,73 cm
D. 1,46 cm.
A. 2,84s
B. 2,78s
C. 2,61s
D. 1,91s
A. 3,75 cm
B. 10 cm
C. 9,75 cm
D. 4,25 cm
A. 40 cm
B. 50 cm
C.
D. 60 cm
A. 2N
B. 1N
C. 3N
D. 0N
A. 400 cm/s
B. 200 cm/s
C. 2p m/s
D. 4p m/s
A. 2cm
B. 1cm
C. cm
D. cm
A.
B.
C.
D.
A. 9cm/s
B. 12 cm/s
C. 10cm/s
D. 8 cm/s
A. 4 hoặc
B. 3 hoặc
C. 3 hoặc
D. 4 hoặc
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
A. máy đầm nền.
B. giảm xóc ô tô, xe máy.
C. con lắc đồng hồ.
D. con lắc vật lý.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. 2,5 cm.
B. 0,5 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
A. T = 2,06 ± 0,2 s.
B. T = 2,13 ± 0,02 s.
C. T = 2,00 ± 0,02 s.
D. T = 2,06 ± 0,02 s.
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
A. 0,4 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,1 s.
A. 35,7 cm.
B. 25 cm.
C. 31,6 cm.
D. 41,2 cm.
A.
B.
C.
D.
A. A = 6 mm.
B. A = 6 cm.
C. A = 12 cm.
D. A = 12π cm.
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lực cản tác dụng lên vật dao động.
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A.
B.
C.
D.
A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại.
B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.
C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại.
D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại.
A. 20π rad/s.
B. 10/π rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 10 rad/s.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
A. 1 s.
B. 4 s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
A. 2 kg.
B. 1 kg.
C. 8 kg.
D. 16 kg.
A. 15.
B. 10.
C. 1,5.
D. 25.
A. 105 N.
B. 100 N.
C. 10 N.
D. 1 N.
A. m/s
B. 200 m/s.
C. 1 m/s.
D. 2 m/s.
A. 4 m/s.
B. 2 m/s.
C. 80 m/s.
D. 40 m/s.
A. 8400 J.
B. 0,84 J.
C. 0,16 J.
D. 0,64 J.
A. 40 cm/s.
B. 92 cm/s.
C. 66 cm/s.
D. 12 cm/s.
A.
B. v = 4π cm/s.
C.
D. -4π cm/s.
A. 150 g.
B. 75 g.
C. 25 g.
D. 100 g.
A. 4π Hz.
B. 2 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 4 Hz.
A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. 0,75 π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,25π.
A.
B.
C.
D.
A. 35 cm/s.
B. 31,5 cm/s.
C. 42 cm/s.
D. 30 cm/s.
A. 3 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 0
A. 10 cm
B. 5 cm
C.
D.
A. 6N
B. 4N
C. 3N
D. 2,4N
A. 4,6cm
B. 16,9cm
C. 5,7cm
D. 16cm
A.
B. 2 m/s
C.
D.
A.
B. Chưa đủ cơ sở để so sánh.
C.
D.
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
A. 120g.
B. 40g.
C. 10g.
D. 100g.
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
A. .
B. .
C. .
D. 1.
A. 80,732m.
B. 81,462cm.
C. 85,464cm.
D. 96,836cm.
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
A.
B.
C.
D.
A. 100 g.
B. 200 g.
C. 400 g.
D. 500 g.
A.
B.
C.
D.
A. 250N/m.
B. 49N/m
C. 123N/m
D. 62N/m
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng.
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc.
C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ.
D. X biếu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc.
A. 85,7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58,7 cm/s
D. 78,5 cm/s
A. 5,0 s
B. 2,4 s
C. 3,5 s
D. 3,4 s
A.
B.
C.
D.
A. f3, f2, f1.
B. f1, f3, f2.
C. f1, f2, f3.
D. f2, f3, f1.
A. 2,5 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 0,5 cm.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
A. 1,083s.
B. 1,095s.
C. 0,875s.
D. 1,035s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
A. 0,9928
B. 0,8001
C. 0,4010
D. 0,6065
A.
B.
C.
D.
A. 400N/m
B.
C. 281 N/m
D. 180 N/m
A. 0,55
B. 0,52
C. 0,75
D. 0,64
A. Một elipse.
B. Một hyperbol.
C. Một đường thẳng.
D. Một đoạn thẳng.
A. A = 40 cm.
B. A = 20 cm.
C. A = 80 cm.
D. A = 10 cm.
A. tăng 2 lần.
B. Không đổi.
C. Giảm một nữa.
D. Giảm 4 lần.
A. 0,4 cm/s
B.
C. 40 cm/s
D.
A. 0,171 N.
B. 0,347 N.
C. 0,093 N.
D. 0,217 N.
A. 3,74 cm.
B. 5,76 cm.
C. 6,32 cm.
D. 4,24 cm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. t=2018(s).
B. t=1009(s).
C. t=2016,5(s).
D. t=2017,5(s).
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 5 cm.
B. 7 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
A. 2T
B. T
C. 4T
D. T/2
A. 5 cm
B. 0 cm
C. 7,5cm
D. -5 cm
A. 16 lần
B. 9 lần
C. 18 lần
D. 26 lần
A. 4,69cm
B. 5cm
C. 7,5cm
D. 10cm
A. 2,9Hz
B. 3,5Hz
C. 1,7Hz
D. 2,5Hz
A.
B.
C.
D.
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm
A. 1,1025m
B. 2,25m
C. 1,25m
D. 2,5m
A.
B.
C.
D.
A. Hai dao động lệch pha
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s.
C. Hai dao động lệch pha
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s.
A. 0,0625 rad.
B. 0,045 rad.
C. 0,0989 rad.
D. 0,075 rad.
A. đường tròn
B. đường thẳng
C. elip
D. parabol
A. 2013,8333(s).
B. 2013,3333(s).
C. 2014,3333(s).
D. 2014,8333(s).
A. 1,8311s; 14,4cm
B. 1,8113s; 3,4cm
C. 1,8311s; 3,4cm
D. 1,8351s; 14,4cm
A.
B.
C.
D.
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
A.
B.
C.
D.
A. 5Hz
B. 10Hz
C. 15Hz
D. 6Hz
A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
A. f
B.
C.
D. 2f
A.
B.
C.
D.
A. 22,766cm/s
B. 45,52 cm/s
C. 11,72cm/s
D. 23,43cm/s
A. 0,65kg
B. 0,35kg
C. 0,55kg
D. 0,45kg
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 6cm
D. 1,2cm
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
A. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
A. 0,185N
B. 0,275N
C. 0,375N
D. 0,075N
A. 1088 m.
B. 544 m.
C. 980 m.
D. 788 m.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 0,25J
B. 0,675J
C. 0,5J
D. 0,075J
A. 0,171s; 4,7cm
B. 0,171s; 3,77cm
C. 0,717s; 3,77cm
D. 0,717s; 4,7cm
A. 32 mJ
B. 64 mJ
C. 16 mJ
D. 128 mJ
A. 8 cm/s
B. 0,5 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
A. 60 cm
B. 100 cm
C. 144 cm
D. 80 cm
A. 9cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 11cm.
A. 250 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 15 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 1,25 s.
B. 0,25 s.
C. 1,0 s.
D. 0,5 s.
A. 0,18 J.
B. 0,06 J.
C. 0,36 J.
D. 0,12 J.
A.
B.
C.
D.
A. Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. Hz.
A. Biên độ dao động thứ nhất.
B. Độ lệch pha của hai dao động.
C. Biên độ dao động thứ hai.
D. Tần số của hai dao động.
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.
B. biên độ dao động nhỏ.
C. chu kì dao động không đổi.
D. không có ma sát.
A. 60πcm/s.
B. 40πcm/s.
C. 50πcm/s.
D. 30πcm/s.
A. 2cm.
B. cm.
C. cm.
D. 8 cm.
A. 0,5π Hz
B. 0,5 Hz.
C. π Hz
D. 0,25 Hz.
A. 5,730.
B. 6,880.
C. 7,250.
D. 4,850.
A. 80cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80πcm/s.
D. 40πcm/s.
A. f = 4 Hz.
B. f = 2 Hz.
C. f = 0,5 Hz.
D. f = 6 Hz.
A. cùng pha.
B. lệch pha
C. ngược pha.
D. lệch pha
A. 2,1 s.
B. 1 s.
C. 0,7 s.
D. 1,5 s.
A. gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai chiều dài con lắc.
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
A. 5 rad/s.
B. 3 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 15 rad/s.
A. Tần số.
B. Vận tốc.
C. Khối lượng.
D. Li độ.
A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.
B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.
C. đổi chiều.
D. bằng không.
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 7,1 cm.
D. 5,2 cm.
A. 100 N/m.
B. 200 N/m.
C. 150 N/m.
D. 50 N/m.
A.
B.
C.
D.
A. 28,7 cm/s.
B. 27,8 cm/s.
C. 22,2 m/s.
D. 25 m/s.
A. 62,8 cm/s.
B. 57,68 cm/s.
C. 31,4 cm/s.
D. 28,8 cm/s.
A. ω = 2π rad/s; α0 = 0,24 rad.
B. ω = π rad/s; α0 = 6,890.
C. ω = π rad/s; α0 = 9,250.
D. ω = 2π rad/s; α0 = 0,12 rad.
A.
B.
C.
D.
A. có động năng giảm dần theo thời gian.
B. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
A. 4f
B. 8f
C. f
D. 2f
A. 3,5 cm.
B. 1 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
B. Tốc độ của vật giảm dần
C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2,5 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 30 cm/s.
A. 3,6 m/s2
B. 6,3 m/s2
C. 3,1 m/s2
D. 1,3 m/s2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
A. Chu kì T = 1 s .
B. Pha ban đầu φ = 2πt rad.
C. Biên độ A = 10 cm.
D. Pha ban đầu φ = 0 rad.
A. 1 %.
B. 2 %.
C. 3 %.
D. 1,5 %.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
A. 4 N.
B. 0,2 N.
C. 0,4 N.
D. 2 N.
A. 6,8 N.
B. 1,2 N.
C. 2 N.
D. 4 N.
A. bằng
B. bằng không
C. đạt cực đại
D. đạt cực tiểu
A. một đường thẳng.
B. một đường parabol.
C. một đường hyperbol.
D. một nhánh parabol.
A. 12,57 cm/s.
B. 21,77 cm/s.
C. 24,25 cm/s.
D. 6,53 cm/s.
A. bằng một giá trị bất kỳ.
B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng chu kỳ dao động riêng.
D. bằng tần số dao động riêng.
A.
B.
C.
D.
A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.
B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
D. vào tần số của hai dao động thành phần.
A. 0,2513 m/s.
B. 2 cm/s.
C. 2 m/s.
D. 25,13 m/s.
A. vận tốc trễ pha hơn li độ 0,5π.
B. quỹ đạo là một đường hypebol.
C. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
D. gia tốc trễ pha hơn vận tốc 0,5π.
A. 4 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 50 cm.
A.
B.
C.
D.
A. cơ năng bằng hai lần động năng của vật.
B. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc bằng không.
C. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
D. lực kéo về đạt cực đại.
D. lực kéo về đạt cực đại.
A. 4,5 s.
B. 0,5 s.
C. 3,2 s.
D. 1,5 s.
A. 0,4 s.
B. 0,01 s.
C. 2,5 s.
D. 12,6 s.
A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 12,5 cm.
A. Gia tốc.
B. Li độ.
C. Biên độ.
D. Tốc độ.
A. 20 cm.
B. 25 cm.
C. 40 cm.
D. 9 cm.
A. 4π cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
A.
B.
D.
A. m = 400 g.
B. m = 200 g.
C. m = 300 g.
D. m = 100 g.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,10 J.
B. 0,075 J.
C. 0,025 J.
D. 0.
A.
B.
C.
D.
A. 5 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 20 Hz.
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
A. làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. làm cho động năng của vật tăng lên.
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
D. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
A. 6 cm và π rad/s.
B. 12 cm và π rad/s.
C. 9 cm và π rad/s.
D. 12 cm và 2π rad/s.
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 8 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 8 lần.
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
A. đường thẳng.
B. đường elip.
C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
A. 1/8
B. 8
C. 1/3
D. 3
A. tăng 10%.
B. giảm 11%.
C. giảm 21%.
D. tăng 11%.
A. k = 100 N/m và ℓ0 = 29 cm.
B. k = 50 N/m và ℓ0 = 30 cm.
C. k = 100 N/m và ℓ0 = 30 cm.
D. k = 150 N/m và ℓ0 = 29 cm.
A. 4 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. cm/s.
D. 2 cm/s.
A. một lần.
B. ba lần.
C. bốn lần.
D. hai lần.
A.
B.
C.
D.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần.
A. 3,3W.
B. 2,7W.
C. 2,3W.
D. 1,7W.
A. cm.
B. cm
C. cm.
D. 30 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK