Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

Câu hỏi 1 :

Cho mệnh đề chứa biến P(x) với \(x \in {\rm{X}}\). Mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in X,P(x)\)” là

A.  “\(\exists x \in X,\overline {P(x)} \)”

B.  “\(\exists x \in X,P(x)\)”

C. “\(\forall x \in X,\overline {P(x)} \)”

D.  “\(\forall x \notin X,P(x)\)” 

Câu hỏi 2 :

Gọi M là trung điểm cạnh AB của tam giác ABC. Khi đó

A. \(\overrightarrow {MA}  = \overrightarrow {MB} \)       

B. \(\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {MA} \)   

C. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {MB} \)    

D. \(\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {MB} \) 

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y = ax + b\left( {a \ne 0} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu \(a > 0\) thì hàm số làm hàm chẵn

B. Nếu \(a > 0\) thì hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

C. Hàm số trên là hàm lẻ nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

D. Nếu \(a < 0\) thì hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)

Câu hỏi 6 :

Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số 

A. \(y = \dfrac{1}{2}{x^2} + 2x - 1\)

B. \(y = \dfrac{{\sqrt 2 }}{3}{x^2} + 2x - 3\)

C. \(y = \dfrac{{2 - \sqrt 3 }}{2}{x^2} + x - 4\)

D. \(y = 100x + 1\)

Câu hỏi 7 :

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {2x + 5} }}{{x - 1}} - 2\) là

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)    

B. \(\left[ { - \dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ { - \dfrac{5}{2};1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)  

D.  \(\left[ { - \dfrac{5}{2};1} \right]\) 

Câu hỏi 8 :

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số \(y = \sqrt {1 - x}  + \sqrt {1 + x} \) là hàm số chẵn.

B. Hàm số \(y = \left| {x + 2} \right| - \left| {x - 2} \right|\) là hàm số lẻ.

C. Hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^2}\) là hàm số lẻ.

D. Hàm số \(y =  - 2{x^2} + 3\) là hàm số chẵn. 

Câu hỏi 9 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

A. \(y = \dfrac{{ - x + 2}}{{3x + 1}}\)     

B. \(y =  - \dfrac{1}{2}x + \dfrac{{3\sqrt 2 }}{{\sqrt 5  - 7}}\)

C. \(y = {x^2} + 2\)  

D. \(y = \left| {x + 3} \right|\) 

Câu hỏi 11 :

Giao điểm của đường thẳng \(y = 2x + 6\) và parabol \(\left( P \right):y =  - {x^2} - x + 2\) là

A. \(M\left( { - 1;4} \right)\)    

B. \(M\left( {0;2} \right)\)

C. \(M\left( { - 1;2} \right)\) 

D. Không có giao điểm 

Câu hỏi 12 :

Tam giác ABC có \(A\left( { - 4;1} \right)\), trọng tâm \(G\left( {2;5} \right)\), điểm \(M\left( {0;2} \right)\) là điểm trên đoạn AB sao cho \(BM = 3AM\).  Tọa độ của B, C lần lượt là

A. \(B\left( { - 12;1} \right),C\left( {22;15} \right)\)

B. \(B\left( { - 12; - 1} \right),C\left( {22;15} \right)\) 

C. \(B\left( {12;1} \right),C\left( { - 22;15} \right)\)  

D. \(B\left( {12; - 1} \right),C\left( { - 2;15} \right)\) 

Câu hỏi 13 :

Giải phương trình \(\left| {x - 2} \right| - 4 = 0\)

A. \(x = 6\) hoặc \(x = 2\)

B. \(x = 2\) hoặc \(x =  - 2\)

C. \(x =  - 6\) hoặc \(x =  - 2\)  

D. \(x =  - 2\) hoặc \(x = 6\) 

Câu hỏi 15 :

Cho \(a <  - 1\) thỏa mãn \(\overrightarrow {AB}  = a\overrightarrow {CA} \). Khi đó

A. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \)cùng hướng

B. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} \) cùng hướng

C. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CA} \) cùng hướng

D.  \(\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} \) ngược hướng 

Câu hỏi 16 :

Cho tam giác đều ABC cạnh a có G là trọng tâm. Độ dài của vec tơ \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {BG} \) là

A. \(\dfrac{a}{6}\)    

B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)   

C. \(\dfrac{a}{3}\) 

D. \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}\) 

Câu hỏi 19 :

Giải phương trình \(\sqrt {x + 1}  = x - 1\)

A. \(x = 0\)  

B. \(x = 3\) 

C. \(x = 0\) hoặc \(x = 3\) 

D. \(x = 1\) 

Câu hỏi 22 :

Tịnh tiến đồ thị \(\left( P \right)\) của hàm số \(y = {x^2} + 5\) theo vectơ nào thì được đồ thị \(\left( {P'} \right)\) của hàm số \(y = {x^2} - 2x + 5\)

A. \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\)  

B. \(\overrightarrow v  = \left( {1; - 1} \right)\) 

C. \(\overrightarrow v  = \left( {1;1} \right)\)  

D. \(\overrightarrow v  = \left( {1;0} \right)\) 

Câu hỏi 23 :

Cho hai vec tơ \(\overrightarrow a  = \left( {3; - 1} \right),\overrightarrow b  = \left( {1;0} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow b  - \overrightarrow a  = \left( {2; - 1} \right)\)

B. \(\overrightarrow b  - \overrightarrow a  = \left( { - 2;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow a  - \overrightarrow b  = \left( {4; - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow a  - \overrightarrow b  = \left( {2;1} \right)\) 

Câu hỏi 24 :

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2 - x}}{{{x^2} - 3}} + \dfrac{3}{{\sqrt {x + 4} }}\) là

A. \(\left( { - 4; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ { - 4; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - 4; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 25 :

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;2;4;5;6} \right\},B = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(B\backslash A = \left\{ {1;3} \right\}\)

B. \(A \cap B = \left\{ 2 \right\}\) 

C. \(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;5;6} \right\}\) 

D. \(A\backslash B = \left\{ {0;1;5;6} \right\}\) 

Câu hỏi 26 :

Cho đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) 

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) 

C. \(\left( {1;\dfrac{3}{2}} \right)\) 

D. \(\left( {1;3} \right)\) 

Câu hỏi 29 :

Cho điểm \(M\left( {1;2} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \({M_1}\left( { - 1;2} \right)\) đối xứng \(M\) qua \(Ox\)

B. \({M_2}\left( {1; - 2} \right)\) đối xứng \(M\) qua \(Oy\) 

C. \({M_4}\left( { - 1;2} \right)\) đối xứng \(M\) qua gốc tọa độ. 

D. \({M_3}\left( { - 1; - 2} \right)\) đối xứng \(M\) qua gốc tọa độ. 

Câu hỏi 30 :

 Giải phương trình \( - {x^4} + 2{x^2} + 3 = 0\)

A.  \(x = \sqrt 3 \)    

B. \(x =  - \sqrt 3 \)

C. \(x = 1\)      

D. \(x = \sqrt 3 \) hoặc \(x =  - \sqrt 3 \) 

Câu hỏi 31 :

Giao điểm của đường thẳng \(y =  - x + 1\) và parabol \(\left( P \right):y = 4{x^2} - 5x + 2\) là

A. \(M\left( {\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right)\)   

B. \(M\left( { - \dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}} \right)\)      

C. \(M\left( {\dfrac{1}{4};\dfrac{3}{4}} \right)\)  

D. \(M\left( { - 1; - 2} \right)\)

Câu hỏi 34 :

Tịnh tiến đồ thị hàm số \(y = \left| {2x + 3} \right| - x + 1\) lên trên 2 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?

A. \(y = 2\left| {x + 3} \right| - x - 2\)

B. \(y = \left| {2x + 9} \right| - x\) 

C. \(y = \left| {2x + 9} \right| - x - 2\) 

D. \(y = \left| {2x + 3} \right| - x + 3\) 

Câu hỏi 35 :

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD=2a. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho \(\overrightarrow {AM}  =  - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} \). Khi đó

A. \(\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MD} \) 

B. \(\overrightarrow {MC}  = \dfrac{1}{5}\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MD} \) 

C. \(\overrightarrow {MC}  =  - \dfrac{1}{5}\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MD} \) 

D. \(\overrightarrow {MC}  = \dfrac{4}{5}\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MD} \) 

Câu hỏi 36 :

Giao điểm của đồ thị hai hàm số \(\left( P \right):y = 2{x^2} + 5x - 2\) và \(\left( {P'} \right):y = {x^2} + 4\) là

A. \(A\left( {1;5} \right);B\left( { - 6;40} \right)\)   

B. \(A\left( { - 1;5} \right);B\left( {6;40} \right)\)

C. \(A\left( {2;8} \right);B\left( { - 3;13} \right)\)   

D. \(A\left( { - 2;8} \right);B\left( {3;13} \right)\) 

Câu hỏi 37 :

Tìm m để hàm số \(y =  - {x^2} + mx + 3 - m\) có giá trị lớn nhất trên \(\mathbb{R}\) bằng 3.

A. \(m = 1\) hoặc \(m = 4\)

B. \(m = 0\) hoặc \(m = 1\) 

C. \(m = 0\) hoặc \(m = 4\) 

D. không tồn tại giá trị của m. 

Câu hỏi 38 :

Tìm m để phương trình \(2mx + 3 = 3{m^2} - 2x\) nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}\).

A. \(m = 1\)  

B. \(m = 1\) và \(m =  - 1\)     

C. \(m =  - 1\)   

D. \(m = 2\) 

Câu hỏi 40 :

Tìm hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua Oy và cùng thuộc đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^3} - 2{x^2} + 4x - 8\).

A. \(M\left( {3;1} \right);M\left( { - 3;1} \right)\)

B. \(M\left( {2;1} \right);M\left( { - 2;1} \right)\) 

C.  \(M\left( {3;0} \right);M\left( { - 3;0} \right)\)

D. \(M\left( {2;0} \right);M'\left( { - 2;0} \right)\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK