A. “\(\exists x \in X,\overline {P(x)} \)”
B. “\(\exists x \in X,P(x)\)”
C. “\(\forall x \in X,\overline {P(x)} \)”
D. “\(\forall x \notin X,P(x)\)”
A. \(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} \)
B. \(\overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MA} \)
C. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {MB} \)
D. \(\overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} \)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nếu \(a > 0\) thì hàm số làm hàm chẵn
B. Nếu \(a > 0\) thì hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
C. Hàm số trên là hàm lẻ nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. Nếu \(a < 0\) thì hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
A. \(y = \dfrac{1}{2}{x^2} + 2x - 1\)
B. \(y = \dfrac{{\sqrt 2 }}{3}{x^2} + 2x - 3\)
C. \(y = \dfrac{{2 - \sqrt 3 }}{2}{x^2} + x - 4\)
D. \(y = 100x + 1\)
A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ { - \dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - \dfrac{5}{2};1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ { - \dfrac{5}{2};1} \right]\)
A. Hàm số \(y = \sqrt {1 - x} + \sqrt {1 + x} \) là hàm số chẵn.
B. Hàm số \(y = \left| {x + 2} \right| - \left| {x - 2} \right|\) là hàm số lẻ.
C. Hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^2}\) là hàm số lẻ.
D. Hàm số \(y = - 2{x^2} + 3\) là hàm số chẵn.
A. \(y = \dfrac{{ - x + 2}}{{3x + 1}}\)
B. \(y = - \dfrac{1}{2}x + \dfrac{{3\sqrt 2 }}{{\sqrt 5 - 7}}\)
C. \(y = {x^2} + 2\)
D. \(y = \left| {x + 3} \right|\)
A. \(m = - \dfrac{1}{2}\)
B. \(m = \dfrac{1}{2}\)
C. \(m = 0\)
D. \(m = 1\)
A. \(M\left( { - 1;4} \right)\)
B. \(M\left( {0;2} \right)\)
C. \(M\left( { - 1;2} \right)\)
D. Không có giao điểm
A. \(B\left( { - 12;1} \right),C\left( {22;15} \right)\)
B. \(B\left( { - 12; - 1} \right),C\left( {22;15} \right)\)
C. \(B\left( {12;1} \right),C\left( { - 22;15} \right)\)
D. \(B\left( {12; - 1} \right),C\left( { - 2;15} \right)\)
A. \(x = 6\) hoặc \(x = 2\)
B. \(x = 2\) hoặc \(x = - 2\)
C. \(x = - 6\) hoặc \(x = - 2\)
D. \(x = - 2\) hoặc \(x = 6\)
A. \(m = 1,n = - 1\)
B. \(m = 1,n = - \dfrac{3}{2}\)
C. \(m = 1,n = \dfrac{3}{2}\)
D. \(m = - 1,n = - \dfrac{3}{2}\)
A. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \)cùng hướng
B. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} \) cùng hướng
C. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CA} \) cùng hướng
D. \(\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} \) ngược hướng
A. \(\dfrac{a}{6}\)
B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\dfrac{a}{3}\)
D. \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)
A. AENM là hình bình hành
B. BENM là hình bình hành
C. CENM là hình bình hành
D. ABNM là hình bình hành
A. 180
B. 30
C. 90
D. 120
A. \(x = 0\)
B. \(x = 3\)
C. \(x = 0\) hoặc \(x = 3\)
D. \(x = 1\)
A. \(m = 0\)
B. \(m < 0\)
C. \(m = 0\) hoặc \(m > - 2\)
D. \(m = 0\) hoặc \(m < - 2\)
A. \(x = \dfrac{1}{3}\)
B. \(x = 3\)
C. \(x = \dfrac{1}{5}\)
D. \(x = \dfrac{5}{3}\)
A. \(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\)
B. \(\overrightarrow v = \left( {1; - 1} \right)\)
C. \(\overrightarrow v = \left( {1;1} \right)\)
D. \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\)
A. \(\overrightarrow b - \overrightarrow a = \left( {2; - 1} \right)\)
B. \(\overrightarrow b - \overrightarrow a = \left( { - 2;1} \right)\)
C. \(\overrightarrow a - \overrightarrow b = \left( {4; - 1} \right)\)
D. \(\overrightarrow a - \overrightarrow b = \left( {2;1} \right)\)
A. \(\left( { - 4; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ { - 4; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - 4; + \infty } \right)\)
A. \(B\backslash A = \left\{ {1;3} \right\}\)
B. \(A \cap B = \left\{ 2 \right\}\)
C. \(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;5;6} \right\}\)
D. \(A\backslash B = \left\{ {0;1;5;6} \right\}\)
A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
C. \(\left( {1;\dfrac{3}{2}} \right)\)
D. \(\left( {1;3} \right)\)
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 8
B. 32
C. 16
D. 4
A. \({M_1}\left( { - 1;2} \right)\) đối xứng \(M\) qua \(Ox\)
B. \({M_2}\left( {1; - 2} \right)\) đối xứng \(M\) qua \(Oy\)
C. \({M_4}\left( { - 1;2} \right)\) đối xứng \(M\) qua gốc tọa độ.
D. \({M_3}\left( { - 1; - 2} \right)\) đối xứng \(M\) qua gốc tọa độ.
A. \(x = \sqrt 3 \)
B. \(x = - \sqrt 3 \)
C. \(x = 1\)
D. \(x = \sqrt 3 \) hoặc \(x = - \sqrt 3 \)
A. \(M\left( {\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right)\)
B. \(M\left( { - \dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}} \right)\)
C. \(M\left( {\dfrac{1}{4};\dfrac{3}{4}} \right)\)
D. \(M\left( { - 1; - 2} \right)\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(y = 2\left| {x + 3} \right| - x - 2\)
B. \(y = \left| {2x + 9} \right| - x\)
C. \(y = \left| {2x + 9} \right| - x - 2\)
D. \(y = \left| {2x + 3} \right| - x + 3\)
A. \(\overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \)
B. \(\overrightarrow {MC} = \dfrac{1}{5}\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \)
C. \(\overrightarrow {MC} = - \dfrac{1}{5}\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \)
D. \(\overrightarrow {MC} = \dfrac{4}{5}\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MD} \)
A. \(A\left( {1;5} \right);B\left( { - 6;40} \right)\)
B. \(A\left( { - 1;5} \right);B\left( {6;40} \right)\)
C. \(A\left( {2;8} \right);B\left( { - 3;13} \right)\)
D. \(A\left( { - 2;8} \right);B\left( {3;13} \right)\)
A. \(m = 1\) hoặc \(m = 4\)
B. \(m = 0\) hoặc \(m = 1\)
C. \(m = 0\) hoặc \(m = 4\)
D. không tồn tại giá trị của m.
A. \(m = 1\)
B. \(m = 1\) và \(m = - 1\)
C. \(m = - 1\)
D. \(m = 2\)
A. 12 000 000 đồng
B. 62 000 000 đồng
C. 50 000 000 đồng
D. 52 000 000 đồng
A. \(M\left( {3;1} \right);M\left( { - 3;1} \right)\)
B. \(M\left( {2;1} \right);M\left( { - 2;1} \right)\)
C. \(M\left( {3;0} \right);M\left( { - 3;0} \right)\)
D. \(M\left( {2;0} \right);M'\left( { - 2;0} \right)\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK