Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh

Câu hỏi 1 :

Trong các cung lượng giác có số đo sau, cung nào có cùng điểm cuối với cung có số đo \(\dfrac{{13\pi }}{4}?\)

A. \(\dfrac{{3\pi }}{4}\)

B. \( - \dfrac{{3\pi }}{4}\) 

C. \( - \dfrac{\pi }{4}\) 

D. \(\dfrac{\pi }{4}\) 

Câu hỏi 2 :

Cho \(\sin \alpha  = \dfrac{1}{2},\) giá trị của biểu thức \(P = 3{\cos ^2}\alpha  + 4{\sin ^2}\alpha \) bằng 

A. \(\dfrac{{13}}{4}\) 

B. \(\dfrac{7}{4}\) 

C. \(\dfrac{{15}}{4}\) 

D. \(7\) 

Câu hỏi 3 :

Cho \(A,B,C\) là ba góc của một tam giác. Khằng định nào sau đây là sai?

A. \(\cos \left( {A + B} \right) =  - \cos C\) 

B. \(\cot \dfrac{A}{2} = \tan \left( {\dfrac{{B + C}}{2}} \right)\) 

C. \(\cos \left( {A + C} \right) - \cos B = 0\) 

D. \(\cos \left( {2A + B + C} \right) =  - \cos A\) 

Câu hỏi 6 :

Phương trình tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {3;4} \right)\) với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 3 = 0\) là 

A. \(x - y - 7 = 0\) 

B. \(x + y + 7 = 0\) 

C. \(x + y - 7 = 0\) 

D. \(x + y - 3 = 0\) 

Câu hỏi 7 :

Cho Elip \(\left( E \right)\) có phương trình chính tắc là: \(\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1.\) Khẳng định nào sau đây là sai ? 

A. Tâm sai của \(\left( E \right)\) là \(e = \dfrac{5}{4}\). 

B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục lớn là \(A\left( {5;0} \right),A'\left( { - 5;0} \right)\). 

C. Độ dài tiêu cự là \(8.\) 

D. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục nhỏ là \(B\left( {0;3} \right),B'\left( {0; - 3} \right)\). 

Câu hỏi 8 :

Cho nhị thức \(f\left( x \right) = ax + b,a \ne 0\) và số \(\alpha \) thỏa mãn điều kiện \(a.f\left( \alpha  \right) < 0\). Khi đó:

A. \(a > \dfrac{{ - b}}{a}\) 

B. \(\alpha  < \dfrac{b}{a}\) 

C. \(\alpha  > \dfrac{b}{a}\) 

D. \(\alpha  < \dfrac{{ - b}}{a}\) 

Câu hỏi 9 :

Giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 1\) luôn đồng biến là

A. \(m =  - \dfrac{1}{2}\) 

B. \(m = \dfrac{1}{2}\) 

C. \(m > \dfrac{1}{2}\) 

D. \(m < \dfrac{1}{2}\)

Câu hỏi 10 :

Bảng xét dấu sau là của biểu thức \(f\left( x \right)\) nào dưới đây?

A. \(f\left( x \right) =  - {x^2} + x - 6\) 

B. \(f\left( x \right) = {x^2} + x - 6\) 

C. \(f\left( x \right) =  - {x^2} - x + 6\) 

D. \(f\left( x \right) = {x^2} - x - 6\) 

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4x + 3 < 0\\ - 6x + 12 > 0\end{array} \right.\) là 

A. \(\left( {1;3} \right)\) 

B. \(\left( {1;2} \right)\) 

C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 

D. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 12 :

Cho \(\cos a =  - \dfrac{5}{{13}}\) và \(\pi  < a < \dfrac{{3\pi }}{2}\). Tính \(\sin 2a\).

A. \(\sin 2a =  - \dfrac{{120}}{{169}}\) 

B. \(\sin 2a =  \pm \dfrac{{120}}{{169}}\) 

C. \(\sin 2a = \dfrac{{119}}{{169}}\) 

D. \(\sin 2a = \dfrac{{120}}{{169}}\) 

Câu hỏi 13 :

Đẳng thức nào sau đây là sai? (với điều kiện các biểu thức xác đinh)

A. \(\cos \left( {\alpha  - \beta } \right)\) \( = \cos \alpha \cos \beta  - \sin \alpha \sin \beta \) 

B. \(\sin \left( {\alpha  - \beta } \right)\) \( = \sin \alpha \cos \beta  - \cos \alpha \sin \beta \) 

C. \(\sin \left( {\alpha  + \beta } \right)\) \( = \sin \alpha \cos \beta  + \cos \alpha \sin \beta \) 

D. \(\tan \left( {\alpha  - \beta } \right) = \dfrac{{\tan \alpha  - \tan \beta }}{{1 + \tan \alpha .\tan \beta }}\) 

Câu hỏi 14 :

Biểu thức \(A = \dfrac{{1 + \sin 2x + \cos 2x}}{{1 + \sin 2x - \cos 2x}}\) được rút gọn thành 

A. \(\tan x\) 

B. \(2\cot x\) 

C. \(\cot x\) 

D. \(\tan 2x\) 

Câu hỏi 15 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - 2y + 3 = 0\) và \({\Delta _2}:x + 3y - 5 = 0\) 

A. \({60^0}\) 

B. \({45^0}\) 

C. \({30^0}\) 

D. \({135^0}\) 

Câu hỏi 16 :

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn có tâm \(I\left( {1;3} \right)\) và bán kính bằng \(3\)? 

A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 6y = 0\) 

B. \({x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 1 = 0\) 

C. \({x^2} + {y^2} - 2x + 3y = 0\) 

D. \({x^2} + {y^2} - 3y - 8 = 0\) 

Câu hỏi 17 :

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: \(\dfrac{{1 - x}}{{{x^2} + 1}} > \dfrac{1}{{x + 1}}\).

A. \(\forall x \in \mathbb{R}\)    

B. \(x \ne  \pm 1\) 

C. \(x \ne 1\)     

D. \(x \ne  - 1\) 

Câu hỏi 18 :

Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào trong các nhị thức đã cho?

A. \(f(x) = 3x + 6\) 

B. \(f(x) = 4 - 2x\) 

C. \(f(x) =  - 2x - 4\) 

D. \(f(x) = 6 - 3x\) 

Câu hỏi 19 :

Cho tam thức bậc hai \(f(x) = a{x^2} + bx + c,a \ne 0,\)\(\Delta  = {b^2} - 4ac\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Tam thức luôn cùng dấu với \(a\) khi \(\Delta  = 0\). 

B. Tam thức luôn cùng dấu với \(a\)khi \(\Delta  < 0\). 

C. Tam thức luôn cùng dấu với \(a\)khi \(\Delta  \le 0\). 

D. Tam thức luôn cùng dấu với \(a\) khi \(\Delta  > 0\). 

Câu hỏi 21 :

Trong các công thức sau công thức nào sai?

A. \(\sin (a - b) = \sin a.\cos b - \cos a.\sin b\) 

B. \(\sin (a + b) = \sin a.\cos b + \cos a.\sin b\) 

C. \(\cos (a + b) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\) 

D. \(\cos (a - b) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\) 

Câu hỏi 22 :

Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng \(2x - y + 3 = 0\)?

A. \(\overrightarrow u ( - 2;1)\)  

B. \(\overrightarrow n (2;1)\) 

C. \(\overrightarrow a (1; - 2)\)    

D. \(\overrightarrow b ( - 1;2)\) 

Câu hỏi 23 :

Đường thẳng \(\Delta \) có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u (2; - 3)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(m = \dfrac{{ - 2}}{3}\) là hệ số góc của \(\Delta \) 

B. \(\overrightarrow b (3;2)\) là một véc tơ pháp tuyến của\(\Delta \) 

C. \(m = \dfrac{3}{2}\) là hệ số góc của \(\Delta \) 

D. \(\overrightarrow n (2;3)\) là một véc tơ pháp tuyến của \(\Delta \) 

Câu hỏi 24 :

Trong các điểm sau, điểm nào  thuộc đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\end{array} \right.\)

A. \(A(2;3)\)   

B. \(B(3;1)\) 

C. \(C(1; - 2)\)   

D. \(A(0;3)\)  

Câu hỏi 25 :

Tính khoảng cách từ điểm \(A( - 2;3)\) đến đường thẳng \(4x - 3y - 3 = 0\) ta được kết quả. 

A. \(d = 2\)    

B. \(d = 4\) 

C. \(d =  - 5\)  

D. \(d = \dfrac{{20}}{{\sqrt {13} }}\)  

Câu hỏi 26 :

Xác định tọa độ tâm I của đường tròn có phương trình: \({x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 1 = 0\).

A. \(I( - 2;3)\)  

B. \(I(4; - 6)\) 

C. \(I(2; - 3)\)   

D. \(I( - 4;6)\) 

Câu hỏi 27 :

Tam thức bậc hai \(f(x) = {x^2} - 3x\) nhận giá trị âm trên khoảng nào? 

A. \(( - \infty ;0)\)       

B. \(( - 1;3)\) 

C. \((1;3)\) 

D. \((3; + \infty )\)  

Câu hỏi 28 :

Tập nghiệm của bất phương trình  \(\dfrac{{x - 1}}{{3 - x}} \ge 0\) là.

A. \((1;3)\)    

B. \([1;3)\) 

C. \([1;3]\)    

D. \((1;3]\) 

Câu hỏi 29 :

Tính\(\sin a\) biết \(\cos a =  - \dfrac{1}{3}\)và \(\dfrac{\pi }{2} < a < \pi \)

A. \(\sin a = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\) 

B. \(\sin a =  - \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\) 

C. \(\sin a =  - \dfrac{{\sqrt {10} }}{3}\)

D. \(\sin a = \dfrac{{\sqrt {10} }}{3}\)

Câu hỏi 30 :

Cho \(\tan a = 2\) tính giá trị \(A = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}a}} + \dfrac{{\cos a + \sin a}}{{\cos a - \sin a}} - 5\)  

A. \(A = 5\)   

B. \(A = 4\) 

C. \(A =  - 3\)    

D. \(A =  - 2\) 

Câu hỏi 31 :

Biến tổng sau thành tích \(B = \sin a + \cos 2a - \sin 3a\) được kết quả 

A. \(\cos 2a(1 - 2\cos a)\) 

B. \(\cos 2a(1 + 2\sin a)\)   

C. \( - \cos 2a(2\cos a + 1)\) 

D. \(\cos 2a(1 - 2\sin a)\) 

Câu hỏi 32 :

Phương trình tổng quát của đường thẳng\(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 + t\end{array} \right.\) là: 

A. \(x + y - 2 = 0\) 

B. \(x - y + 2 = 0\) 

C. \(x - y - 2 = 0\) 

D. \(x + y + 2 = 0\) 

Câu hỏi 33 :

Vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1}:2x + y + 3 = 0;\)\({\Delta _2}:x + 2y + 3 = 0\) là: 

A. Vuông góc. 

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. 

C. Song song. 

D. Trùng nhau. 

Câu hỏi 34 :

Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - y + 3 = 0;\)\({\Delta _2}:3x + 4y + 3 = 0\) 

A. \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{{10}}\) 

B. \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) =  - \dfrac{{\sqrt 5 }}{{10}}\) 

C. \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{10}}\)  

D. \(\cos ({\Delta _1},{\Delta _2}) = \dfrac{{\sqrt 5 }}{{10}}\)  

Câu hỏi 35 :

Viết phương trình đường tròn tâm \(I(2; - 1)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :4x - 3y - 1 = 0\). 

A. \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} = 1\) 

B. \({(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} = 1\)   

C. \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} = 2\) 

D. \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} = 4\) 

Câu hỏi 36 :

Cho biết tam giác \(ABC\) mệnh đề nào sau đây sai? 

A. \(\sin (A + B) =  - \sin C\) 

B. \(\cos (A + B) =  - \cos C\) 

C. \(\sin \dfrac{{A + B}}{2} = \cos \dfrac{C}{2}\) 

D. \(\tan \dfrac{{A + B}}{2} = \cot \dfrac{C}{2}\) 

Câu hỏi 37 :

Rút gọn biểu thức \(M = 2{\cos ^2}(\dfrac{\pi }{2} - \dfrac{a}{2}) + \sqrt 2 \sin (\dfrac{\pi }{4} + a) - 1\)

A. \(M = \sin a\) 

B. \(M =  - \sin a\) 

C. \(M = \cos a\) 

D. \(M =  - \cos a\) 

Câu hỏi 38 :

Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm \(M(0;2)\) và vuông góc với đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 + t\end{array} \right.\). 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - t\\y = 2 + t\end{array} \right.\) 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - t\\y = t\end{array} \right.\) 

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 - t\end{array} \right.\) 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 + t\end{array} \right.\) 

Câu hỏi 40 :

Tìm trên đường tròn \({(x - 3)^2} + {(y - 3)^2} = 9\) điểm M sao cho M cách đường thẳng \(y =  - 2\)khoảng lớn nhất. 

A. \(M(0;3)\)    

B. \(M(3;6)\) 

C. \(M(1;\sqrt 5  + 3)\)    

D. \(M(4;7)\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK