Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Câu hỏi 2 :

Phương trình \(\left| {3 - x} \right| = \left| {2x - 5} \right|\) có hai nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}.\) Tính \({x_1} + {x_2}.\)

A. \( - \dfrac{{28}}{3}\)    

B.  \(\dfrac{7}{3}\) 

C. \( - \dfrac{{14}}{3}\)   

D. \(\dfrac{{14}}{3}\)  

Câu hỏi 8 :

Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {4x + 1}  + 5 = 0.\) 

A. \(\left\{ 2 \right\}\)    

B. \(\emptyset \) 

C. \(\left\{ { - \dfrac{1}{4}} \right\}\)    

D. \(\left\{ 6 \right\}\) 

Câu hỏi 10 :

Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN}  = \dfrac{1}{4}A{B^2} - A{D^2}\) 

B. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN}  = \dfrac{1}{4}A{B^2} + A{D^2}\) 

C. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN}  = A{B^2} - \dfrac{1}{4}A{D^2}\)  

D. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN}  = A{B^2} + \dfrac{1}{4}A{D^2}\) 

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của phương trình \(\dfrac{{\left| {1 - x} \right|}}{{\sqrt {x - 2} }} = \dfrac{{x - 1}}{{\sqrt {x - 2} }}\) là :

A. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)  

B. \(\left[ {2; + \infty } \right).\) 

C. \(\left( {2; + \infty } \right).\)   

D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\) 

Câu hỏi 13 :

Tính tổng \(\overrightarrow {MN}  + \overrightarrow {PQ}  + \overrightarrow {RN}  + \overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {QR} .\) 

A. \(\overrightarrow {MN} .\)   

B. \(\overrightarrow {MP} .\) 

C. \(\overrightarrow {MR} .\)     

D. \(\overrightarrow {PR} .\)  

Câu hỏi 14 :

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” ? 

A. Có ít nhất một động vật di chuyển. 

B. Có ít nhất một động vật không di chuyển. 

C. Mọi động vật đều không di chuyển. 

D. Mọi động vật đều đứng yên.  

Câu hỏi 15 :

Cho tam giác \(ABC.\) Tìm tập hợp các điểm \(M\) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM}  - \overrightarrow {BA} } \right|.\) 

A. Đường tròn tâm \(A,\)bán kính \(BC.\) 

B. Đường thẳng qua \(A\) và song song với \(BC.\) 

C. Đường thẳng \(AB.\) 

D. Trung trực đoạn \(BC.\) 

Câu hỏi 16 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({m^2}\left( {x + m} \right) = x + m\) có tập nghiệm \(\mathbb{R}\,?\) 

A. \(m = 0\) hoặc \(m = 1.\)

B. \(m = 0\) hoặc \(m =  - 1.\) 

C. \(m \in \left( { - 1;1} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\) 

D. \(m =  \pm 1.\) 

Câu hỏi 17 :

Cho \(\cos x = \dfrac{1}{2}.\) Tính biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x.\)

A. \(P = \dfrac{{15}}{4}.\) 

B. \(P = \dfrac{{13}}{4}.\) 

C. \(P = \dfrac{{11}}{4}.\)      

D. \(P = \dfrac{7}{4}.\) 

Câu hỏi 19 :

Cho \(A = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right);\,\,B = \left[ { - 2;5} \right].\) Tính \(A \cap B.\)  

A. \(\emptyset .\) 

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\) 

C. \(\left( { - 2;0} \right) \cup \left( {4;5} \right).\) 

D. \(\left[ { - 2;0} \right) \cup \left( {4;5} \right].\) 

Câu hỏi 20 :

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y + z = 1\\2x - y + z = 4\\x + y + 2z = 2\end{array} \right.\) ta được nghiệm là: 

A. \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {1;1;1} \right)\) 

B. \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;1;1} \right)\) 

C. \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {1; - 1;1} \right)\) 

D. \(\left( {x;y;z} \right) = \left( {1;1; - 1} \right)\) 

Câu hỏi 21 :

Hãy chọn khẳng định đúng:

A. \(\left\{ 1 \right\} \subset \left[ {1;\dfrac{5}{2}} \right]\) 

B. \( - 2 \in \left( { - 2;6} \right)\) 

C. \(1 \notin \left[ {1;\dfrac{5}{2}} \right]\) 

D. \(4 \subset \left[ {3;5} \right]\) 

Câu hỏi 22 :

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt!

B. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu 

C. Số \(15\) không chia hết cho \(2\). 

D. Bạn An có đi học không? 

Câu hỏi 23 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.  \(y =  - x\)     

B. \(y = {x^2}\) 

C. \(y = 2x\)   

D. \(y = {x^3}\) 

Câu hỏi 25 :

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho \(A\left( { - 1;2} \right)\) và \(B\left( {3; - 1} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {BA} \) là 

A. \(\left( {2; - 1} \right)\)    

B. \(\left( {4; - 3} \right)\) 

C. \(\left( {2;1} \right)\)  

D. \(\left( { - 4;3} \right)\) 

Câu hỏi 26 :

Hàm số \(y = \sqrt {1 - x} \) có tập xác định là

A. \(D = \left( { - \infty ;1} \right]\) 

B. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\) 

C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right)\) 

D. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 27 :

Parabol \(\left( P \right)\) có phương trình \(y = a{x^2} + bx + c\) có đỉnh \(I\left( {1;2} \right)\) và đi qua điểm \(M\left( {2;3} \right)\). Khi đó giá trị của \(a,b,c\) là

A. \(\left( {a;b;c} \right) = \left( {1; - 2; - 3} \right)\) 

B.  \(\left( {a;b;c} \right) = \left( { - 1;2; - 3} \right)\) 

C. \(\left( {a;b;c} \right) = \left( {1;2;3} \right)\) 

D. \(\left( {a;b;c} \right) = \left( {1; - 2;3} \right)\) 

Câu hỏi 28 :

Cho ba điểm \(A,B,C\) phân biệt, đẳng thức nào sau đây là sai?

A. \(\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {CA}  = \overrightarrow {BC} \) 

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CA}  = \overrightarrow {BC} \) 

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \) 

D. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {CB} \) 

Câu hỏi 29 :

Giải phương trình \(\left| {x - 1} \right| = 4\) được tập nghiệm 

A. \(S = \left\{ {3;5} \right\}\)

B.  \(S = \left\{ { - 3;5} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - 3; - 5} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ 5 \right\}\) 

Câu hỏi 30 :

Cho hai tập hợp \(A = \left( { - \dfrac{1}{2};4} \right],\,\,B = \left[ { - 4;3} \right]\). Khi đó \(A \cap B\) là 

A. \(\left( {3;4} \right)\)  

B. \(\left[ { - 4;4} \right]\)  

C. \(\left[ { - 4;\dfrac{1}{2}} \right)\)  

D. \(\left( { - \dfrac{1}{2};3} \right]\) 

Câu hỏi 31 :

Điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \) là các vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {CD} \) thỏa mãn 

A. cùng hướng

B. cùng độ dài 

C. cùng hướng, cùng độ dài 

D. cùng phương, cùng độ dài 

Câu hỏi 33 :

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)”

A. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\) 

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\) 

C.  \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x  >  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)  

D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\) 

Câu hỏi 34 :

Liệt kê các phần tử của tập \(S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}\). 

A. \(S=\left\{ {1;1;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

B. \(S=\left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

C. \(S=\left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)  

D. \(S=\left\{ 1 \right\}\) 

Câu hỏi 35 :

Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},\)  \(P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.\) Khi đó

A. \(P = M \cup N\)    

B. \(P = M \cap N\)     

C. \(P = M\backslash N\) 

D. \(P = N\backslash M\) 

Câu hỏi 36 :

Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng

A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn

B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ 

C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ 

D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ 

Câu hỏi 37 :

Tịnh tiến đồ thị hàm số \(y = 2x{\rm{ }} - 3\) sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số

A. \(y = 2x + 2\)               

B. \(y = 2x-6\)     

C. \(y = 2x-8\)  

D. \(y = 2x\) 

Câu hỏi 38 :

Cho phương trình \({x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\). Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?

A. \(\dfrac{{3x}}{{x - 1}} + x = 0\)          

B. \(x{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) 

C. \({x^2} + {\left( {x + 1} \right)^2} = 0\)    

D. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}} + x = 0\) 

Câu hỏi 39 :

Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là

A. \(\overrightarrow {PM}  =  - \overrightarrow {PN} \) 

B. \( PM=PN\)

C. \(\overrightarrow {PM}  = \overrightarrow {PN} \) 

D. \(\overrightarrow {MP}  = \overrightarrow {NP} \) 

Câu hỏi 40 :

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \) 

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \) 

C. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GM} \) 

D. \(\overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK