Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Tự Trọng

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Tự Trọng

Câu hỏi 1 :

Chọn phương án đúng. Tìm câu không phải mệnh đề

A. Số 2009 chia hết cho 3.

B. Phở rất ngon!

C. Hà Nội là thủ đô của nước Thái Lan.

D. 2+3=10.

Câu hỏi 2 :

Tìm mệnh đề sai

A. \(\Delta ABC\) đều \( \Leftrightarrow AB=AC\) và \(\widehat A\)= \(60^\circ \).

B.  \(n \;\vdots \;3 \Leftrightarrow {n^2} \;\vdots\; 3\).

C. \(ABCD\) là hình chữ nhật \( \Leftrightarrow AC = BD\).

D. \(n \;\vdots \;6 \Leftrightarrow n\; \vdots \;2\) và \(n\; \vdots\; 3\). 

Câu hỏi 4 :

Tìm mệnh đề đúng

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{{\rm{n}}^2}+1\) không chia hết cho 3. 

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ (x - 1}}{{\rm{)}}^2} \ne x - 1\).

C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} + 1\) chia hết cho 4.

D. \(\exists x \in \mathbb{Q},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} = 2009\).

Câu hỏi 5 :

 Tìm mệnh đề sai

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ 2n}} \ge {\rm{n}}{\rm{.}}\) 

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} + 1 \ne x.\)

C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} = n\) 

D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} > 0\) 

Câu hỏi 6 :

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\) là

A. \(\mathbb{R}\)      

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)              

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)          

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)

Câu hỏi 8 :

Cho các điểm phân biệt M, N, P, Q, R. Xác định vectơ tổng \(\overrightarrow{M N}+\overrightarrow{P Q}+\overrightarrow{R P}+\overrightarrow{N P}+\overrightarrow{Q R}\)

A.  \(\overrightarrow{M P} .\)

B.  \( \overrightarrow{M N} \text { . }\)

C.  \( \overrightarrow{M Q} \text { . }\)

D.  \( \overrightarrow{M R} \text { . }\)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi

A. \(x=2\)                

B. \(x=2\) hoặc \(x=-1\) 

C. \(x =  \pm 2\)   

D.  Kết quả khác 

Câu hỏi 10 :

Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Độ dài của vectơ \(\overrightarrow{B I} \text { là }\)? 

A.  \(\begin{array}{llll} a \frac{\sqrt{21}}{6} \end{array}\)

B.  \(a \frac{\sqrt{21}}{3}\)

C.  \(a \frac{\sqrt{3}}{6}\)

D.  \( a \frac{\sqrt{3}}{2} .\)

Câu hỏi 11 :

Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{C D} ?\)

A. ABCD là hình bình hành. 

B. ABDC là hình bình hành.
 

C. AD và BC có cùng trung điểm.

D. AB=CD

Câu hỏi 12 :

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)”

A. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)

C. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x  >  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)  

D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\) 

Câu hỏi 13 :

Liệt kê các phần tử của tập \(S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}\).

A. \(S=\left\{ {1;1;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

B. \(S=\left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\)

C. \(S=\left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

D. \(S=\left\{ 1 \right\}\) 

Câu hỏi 14 :

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\) ?

A. \(A\left( {0;1} \right)\)                   

B. \(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)      

C. \(C\left( {1;0} \right)\)          

D. \(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\) 

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng

A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn

B.  \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ

C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ

D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ 

Câu hỏi 16 :

Tập nào sau đây là tập rỗng ?

A. \(A=\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)({x^2} + 4x + 5) = 0} \right\}\)

B. \(B=\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x = {x^2} + 6} \right\}\)

C. \(C = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} - (\sqrt 2  + 1)x + \sqrt 2  = 0} \right\}\)

D. \(D = \left\{ {n \in \mathbb{N}|3{n^2} + 5n + 2 = 0} \right\}\) 

Câu hỏi 17 :

Cho I là trung điểm của AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \)

B.  \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \)

C.  \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MI} \)

D.  \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} =2 \overrightarrow {MI} \)

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó \(|\overrightarrow{A B}-\overrightarrow{G C}|\) là?

A.  \(\frac{a \sqrt{3}}{3}\)

B.  \(\frac{2 a \sqrt{3}}{3} \)

C.  \(\frac{4 a \sqrt{3}}{3} .\)

D.  \(\frac{2 a}{3}\)

Câu hỏi 19 :

Tam giác ABC thỏa mãn: \(|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|=|\overrightarrow{A B}-\overrightarrow{A C}|\) thì tam giác ABC là 

A. Tam giác vuông tại A. 

B. Tam giác vuông tại C .

C. Tam giác vuông tại B .

D. Tam giác cân tại C .

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB =a. Tính \(|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|\)

A.  \(|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|=\frac{a \sqrt{2}}{2} \text { . }\)

B.  \(\begin{aligned} &|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|=a \sqrt{2} \end{aligned}\)

C.  \(|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|=2a\)

D.  \(|\overrightarrow{A B}+\overrightarrow{A C}|=a\)

Câu hỏi 21 :

Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},\)  \(P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.\)  Khi đó

A. \(P = M \cup N\)    

B. \(P = M \cap N\)               

C. \(P = M\backslash N\)

D. \(P = N\backslash M\) 

Câu hỏi 22 :

Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng

A. \(A \cap B = A\)

B. \(A \cup B = B\)

C. \((A\backslash B) \cup (B\backslash A) = (A \cup B)\backslash (A \cap B)\)

D. \((A\backslash B) \cup B = A\) 

Câu hỏi 23 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?

A. \(y = \left| {x - 2} \right| + \left| {x + 2} \right|\)

B. \(y = \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\)

C. \(y = \left| {1 - 2x} \right| + \left| {1 + 2x} \right|\)

D. \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|\) 

Câu hỏi 24 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?

A. \(y =  - {x^{4\;}}{\rm{ + }}3\)             

B. \(y = \dfrac{1}{{{x^4}}}\)              

C. \(y = {x^{4\;}} + 3{x^{2\;}} - 2\)        

D. \(y = {x^2} - 3x\) 

Câu hỏi 25 :

Tịnh tiến đồ thị hàm số \(y = 2x{\rm{ }} - 3\) sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số

A. \(y = 2x + 2\)                B. \(y = 2x-6\)                C. \(y = 2x-8\)           D. \(y = 2x\)

B. \(y = 2x-6\)             

C. \(y = 2x-8\)  

D. \(y = 2x\) 

Câu hỏi 27 :

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 

A.  \(\overrightarrow{M A}=\overrightarrow{M B} . \)

B.  \(\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{A C} .\)

C.  \(\overrightarrow{M N}=\overrightarrow{B C}\)

D.  \(|\overrightarrow{B C}|=2|\overrightarrow{M N}|\)

Câu hỏi 28 :

Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = M{I^2} + I{A^2}\)

B.  \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = M{I^2} - I{A^2}\)

C.  \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = 2M{I^2} - I{A^2}\)

D.  \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = M{I^2} - 2I{A^2}\)

Câu hỏi 29 :

Tam giác ABC là tam giác nhọn có AA' là đường cao. Khi đó véctơ \(\vec{u}=(\tan B) \overrightarrow {A^{\prime} B}+(\tan C) \overrightarrow {A^{\prime} C}\) là?

A.  \(\vec{u}=\overrightarrow{B C}\)

B.  \(\vec{u}=\overrightarrow{0}\)

C.  \(\vec{u}=\overrightarrow{AB}\)

D.  \(\vec{u}=\overrightarrow{BA}\)

Câu hỏi 30 :

Cho hình chữ nhật ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(|\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}|=|\overrightarrow{M C}+\overrightarrow{M D}|\) là: 

A. Đường tròn đường kính AB .

B. Đường tròn đường kính BC .

C.  Đường trung trực của cạnh AD

D.  Đường trung trực của cạnh AB .

Câu hỏi 31 :

Một đường thẳng song song với đường thẳng \(y =  - x\sqrt 2 \) là

A. \(y + x\sqrt 2  = 2\) 

B. \(y =  - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)      

C. \(y = x\sqrt 2  + 2\) 

D. \(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\)

Câu hỏi 34 :

Đồ thị trên Hình 1 là hàm số

A. \(y = \left| x \right|\)                 

B. \(y = 2\left| x \right| - 2\)            

C. \(y = \dfrac{1}{2}\left| x \right|\)              

D. \(y =  - \dfrac{1}{2}\left| x \right|\) 

Câu hỏi 35 :

Cho các tập \(A = \left[ { - 5;4} \right],\)\(\,{\rm{ B = }}\left( { - 3;2} \right)\). Khi đó

A. \(A\backslash B = \left[ { - 5; - 4} \right] \cup \left[ {3;4} \right]\)

B. \(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right] \cup \left[ {2;4} \right]\)

C. \(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right]\)

D. \(A\backslash B = \left[ { - 5;\left. { - 3} \right) \cup \left( {2;\left. 4 \right]} \right.} \right.\)

Câu hỏi 36 :

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

A. \(E \subset E \cap F\)

B. \(E \cup F \subset F\)

C. \(E = (E\backslash F) \cup (E \cap F)\)

D. \(E \cup F = (E\backslash F) \cup (F\backslash E)\) 

Câu hỏi 37 :

Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA =4. Tính \(|\overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|.\) 

A.  \(|2 \overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|=4\)

B.  \(|2 \overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|=12\)

C.  \(|2 \overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|=4\sqrt5\)

D.  Đáp án khác.

Câu hỏi 39 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A có \(B(1 ;-3) \text { và } C(1 ; 2)\). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC , biết AB=3, AC=4

A.  \(H\left(1 ; \frac{24}{5}\right) \cdot\)

B.  \(H\left(1 ;-\frac{6}{5}\right) .\)

C.  \(H\left(1 ;-\frac{24}{5}\right) .\)

D.  \(H\left(1 ; \frac{6}{5}\right)\)

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi \(\overrightarrow{I A}=2 \overrightarrow{I B}, 3 \overrightarrow{J A}+2 \overrightarrow{J C}=\overrightarrow{0}\). Hệ thức nào đúng? 

A.  \(\overrightarrow{I J}=\frac{5}{2} \overrightarrow{A C}-2 \overrightarrow{A B} .\)

B.  \(\overrightarrow{I J}=\frac{5}{2} \overrightarrow{A B}-2 \overrightarrow{A C} .\)

C.  \(\overrightarrow{I J}=\frac{2}{5} \overrightarrow{A B}-2 \overrightarrow{A C}\)

D.  \(\overrightarrow{I J}=\frac{2}{5} \overrightarrow{A C}-2 \overrightarrow{A B}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK