Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng

Câu hỏi 1 :

Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 10y - 24 = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu? 

A. \(49\).   

B. \(7\).   

C. \(1\).   

D. \(\sqrt {29} \). 

Câu hỏi 2 :

Cho đường thẳng \(d:3x + 5y - 15 = 0\). Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường thẳng \(d?\) 

A. \({M_1}\left( {5;0} \right)\).       

B. \({M_4}\left( { - 5;6} \right)\).     

C. \({M_2}\left( {0;3} \right)\).   

D. \({M_3}\left( {5;3} \right)\). 

Câu hỏi 4 :

Cho tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - 8x + 16\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Phương trình \(f\left( x \right) = 0\) vô nghiệm.          

B. \(f\left( x \right) > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)  

C. \(f\left( x \right) \ge 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)  

D. \(f\left( x \right) < 0\) khi \(x < 4\) 

Câu hỏi 6 :

Số đo theo đợn vị radian của góc \({315^o}\) là: 

A. \(\frac{{7\pi }}{2}\)   

B. \(\frac{{7\pi }}{4}\) 

C. \(\frac{{2\pi }}{7}\) 

D. \(\frac{{4\pi }}{7}\) 

Câu hỏi 7 :

Cho đường thẳng \(d:5x + 3y - 7 = 0\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? 

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {3;5} \right)\)  

B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {3; - 5} \right)\)   

C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {5;3} \right)\) 

D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - 5; - 3} \right)\) 

Câu hỏi 8 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. \(\cos \left( {a - b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\) 

B. \(\cos a.\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a + b} \right) + \cos \left( {a - b} \right)} \right]\)    

C. \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\)  

D. \(\cos a + \cos b = 2\cos \left( {a + b} \right).\cos \left( {a - b} \right)\) 

Câu hỏi 9 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\cot \alpha \) xác định với mọi \(\alpha \)  

B. Nếu \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) thì \(\cot \alpha  < 0\)   

C. Với mọi \(\alpha  \in \mathbb{R}\), ta có \( - 1 \le \sin \alpha  \le 1\) 

D. \(\tan \alpha \) xác định với mọi \(\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 

Câu hỏi 10 :

Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng \(d:y = 3x - 2\) ? 

A. \( - 3x + y = 0\)   

B. \(3x - y - 6 = 0\)           

C. \(3x - y + 6 = 0\)       

D. \(3x + y - 6 = 0\) 

Câu hỏi 11 :

Cho hai điểm \(A\left( {3;1} \right),B\left( {4;0} \right)\). Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B? 

A. \( - 2x + 2y - 3 = 0\)           

B. \(2x - 2y - 3 = 0\)   

C. \(x + 2y - 3 = 0\)     

D. \(2x + 2y - 3 = 0\) 

Câu hỏi 12 :

Bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 7x + 6} \right) \ge 0\) có tập nghiệm S là: 

A. \(S = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right)\)    

B. \(S = \left[ {6; + \infty } \right)\)   

C. \(S = \left( {6; + \infty } \right)\)   

D. \(S = \left[ {6; + \infty } \right) \cup \left\{ 1 \right\}\) 

Câu hỏi 13 :

Tìm giao điểm hai đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0\) và \(\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\) 

A. \(\left( {2;2} \right)\) và \(\left( { - 2; - 2} \right)\)           

B. \(\left( {0;2} \right)\) và \(\left( {0; - 2} \right)\) 

C. \(\left( {2;0} \right)\) và \(\left( {0;2} \right)\)   

D. \(\left( {2;0} \right)\) và \(\left( { - 2;0} \right)\)      

Câu hỏi 14 :

Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox? 

A. \({x^2} + {y^2} + 6x + 5y + 9 = 0\)     

B. \({x^2} + {y^2} - 5 = 0\)      

C. \({x^2} + {y^2} - 10x - 2y + 1 = 0\)     

D.  \({x^2} + {y^2} - 10y + 50 = 0\)  

Câu hỏi 15 :

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {0;4} \right)\) và \(B\left( { - 6;0} \right)\) là: 

A. \(\frac{x}{6} + \frac{y}{4} = 1\).       

B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 6}} = 1\).        

C. \(\frac{{ - x}}{4} + \frac{y}{{ - 6}} = 1\).   

D. \(\frac{{ - x}}{6} + \frac{y}{4} = 1\).         

Câu hỏi 16 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {2; - 1} \right),B\left( {4;5} \right),C\left( { - 3;2} \right)\). Đường cao AH của \(\Delta ABC\) có phương trình là: 

A. \(7x + 3y - 11 = 0\)            

B. \( - 3x + 7y + 13 = 0\) 

C. \(3x + 7y + 17 = 0\)       

D. \(7x - 3y + 15 = 0\)     

Câu hỏi 17 :

Cho phương trình bậc hai \({x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 2{m^2} - m + 8 = 0\), với \(m\) là tham số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 

A. Phương trình luôn vô nghiệm với mọi \(m \in \mathbb{R}\)  

B. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi \(m \in \mathbb{R}\)   

C. Phương trình có duy nhất 1 nghiệm với mọi \(m \in \mathbb{R}\)   

D. Tồn tại một giá trị \(m\) để phương trình có nghiệm kép      

Câu hỏi 19 :

Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ cung \(AM = \frac{\pi }{3}\). Gọi \({M_1}\) là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tìm số đo cung lượng giác \(A{M_1}.\)  

A. sđ cung \(A{M_1} =  - \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)       

B. sđ cung \(A{M_1} = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)  

C. sđ cung \(A{M_1} =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)  

D. sđ cung \(A{M_1} =  - \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)   

Câu hỏi 20 :

Đường tròn: \({x^2} + {y^2} - 1 = 0\) tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? 

A. \(3x - 4y + 5 = 0\).          

B. \(x + y = 0\).   

C. \(3x + 4y - 1 = 0\).  

D. \(x + y - 1 = 0\). 

Câu hỏi 23 :

Bất phương trình \(\frac{1}{{x - 2}} \ge 1\) có tập nghiệm \(S\) là: 

A. \(S = \left( { - \infty ;3} \right]\) 

B. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)      

C. \(S = \left( {2;3} \right]\)   

D. \(S = \left[ {2;3} \right]\) 

Câu hỏi 26 :

Cho \(\cos 2\alpha  = \frac{2}{3}\). Tính giá trị biểu thức \(P = \cos \alpha .\cos 3\alpha \) 

A. \(P = \frac{7}{{18}}\).  

B. \(P = \frac{7}{9}\).  

C. \(P = \frac{5}{9}\).  

D. \(P = \frac{5}{{18}}\). 

Câu hỏi 27 :

Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng \(4\sqrt {10} \) và đi qua điểm \(A\left( {0;6} \right)\). 

A. \(\frac{{{x^2}}}{{40}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\).      

B. \(\frac{{{x^2}}}{{160}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\).     

C. \(\frac{{{x^2}}}{{160}} + \frac{{{y^2}}}{{32}} = 1\).

D. \(\frac{{{x^2}}}{{40}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\). 

Câu hỏi 28 :

Cho \(\tan \alpha  = \sqrt 5 \,\,\left( {\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}} \right)\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng: 

A. \( - \frac{{\sqrt 6 }}{6}\)      

B. \(\sqrt 6 \)  

C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{6}\)  

D. \(\frac{1}{6}\) 

Câu hỏi 30 :

Hai đường thẳng \({d_1}:mx + y = m - 5\,\,,\,\,\,{d_2}:x + my = 9\) cắt nhau khi và chỉ khi: 

A. \(m \ne  - 1\). 

B. \(m \ne 1\).  

C. \(m \ne  \pm 1\).   

D. \(m \ne 2\). 

Câu hỏi 31 :

Tìm tất cả các giá trị \(m\) để bất phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\). 

A. \(\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m <  - 1\end{array} \right.\).          

B. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m \le  - 1\end{array} \right.\).

C. \( - 1 \le m \le 7\) .  

D. \( - 1 < m < 7\).     

Câu hỏi 33 :

Cho góc lượng giác \(\alpha \,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right)\). Xét dấu \(\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right)\) và \(\tan \left( { - \alpha } \right)\). Chọn kết quả đúng. 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) < 0\\\tan \left( { - \alpha } \right) < 0\end{array} \right.\).     

B. \(\left\{ \begin{array}{l}\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) > 0\\\tan \left( { - \alpha } \right) < 0\end{array} \right.\). 

C. \(\left\{ \begin{array}{l}\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) < 0\\\tan \left( { - \alpha } \right) > 0\end{array} \right.\). 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) > 0\\\tan \left( { - \alpha } \right) > 0\end{array} \right.\). 

Câu hỏi 34 :

Nghiệm của bất phương trình \(\frac{{3x - 1}}{{\sqrt {x + 2} }} \le 0\) là: 

A. \(x \le \frac{1}{3}\).      

B. \( - 2 < x < \frac{1}{3}\).

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \le \frac{1}{3}\\x \ne  - 2\end{array} \right.\).  

D. \( - 2 < x \le \frac{1}{3}\). 

Câu hỏi 35 :

Biết rằng \({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = a + b{\sin ^2}2x\) với \(a,b\) là các số thực. Tính \(T = 3a + 4b\) 

A. \(T =  - 7\). 

B. \(T = 1\).  

C. \(T = 0\).  

D. \(T = 7\).  

Câu hỏi 36 :

Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{{2x}}{{\left| {x + 1} \right| - 3}} - \frac{1}{{\sqrt {2 - x} }} \ge 1\) là: 

A. \(x \le 2\).      

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x \ne  - 4\end{array} \right.\).  

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x < 2\\x \ne  - 4\end{array} \right.\). 

D. \(x < 2\). 

Câu hỏi 37 :

Biến đổi biểu thức \(\sin \alpha  - 1\) thành tích. 

A. \(\sin \alpha  - 1 = 2\sin \left( {\alpha  - \frac{\pi }{2}} \right)\cos \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right)\)               

B. \(\sin \alpha  - 1 = 2\sin \left( {\frac{\alpha }{2} - \frac{\pi }{4}} \right)\cos \left( {\frac{\alpha }{2} + \frac{\pi }{4}} \right)\)        

C. \(\sin \alpha  - 1 = 2\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right)\cos \left( {\alpha  - \frac{\pi }{2}} \right)\)      

D. \(\sin \alpha  - 1 = 2\sin \left( {\frac{\alpha }{2} + \frac{\pi }{4}} \right)\cos \left( {\frac{\alpha }{2} - \frac{\pi }{4}} \right)\) 

Câu hỏi 39 :

Tìm tất cả các giá trị \(m\) để phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 7 = 0\) có hai nghiệm trái dấu. 

A. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m < 2\end{array} \right.\) 

B. \(2 \le m \le 7\)    

C. \(2 < m < 7\)      

D. \(\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m < 2\end{array} \right.\) 

Câu hỏi 40 :

Cho \(\sin 2\alpha  = \frac{3}{4}\). Tính giá trị biểu thức \(A = \tan \alpha  + \cot \alpha \) 

A. \(A = \frac{4}{3}\)             

B. \(A = \frac{2}{3}\)      

C. \(A = \frac{8}{3}\)      

D. \(A = \frac{{16}}{3}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK