Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Thường Kiệt

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Lý Thường Kiệt

Câu hỏi 1 :

Cho \(\sin \alpha  = \frac{4}{5},\,\,\,\left( {{{90}^0} < \alpha  < {{180}^0}} \right).\) Tính \(\cos \alpha .\) 

A. \(\cos \alpha  =  - \frac{3}{5}\) 

B. \(\cos \alpha  =  - \frac{4}{5}\)   

C. \(\cos \alpha  = \frac{3}{5}\) 

D. \(\cos \alpha  = \frac{5}{3}\)    

Câu hỏi 3 :

Cho \(A,\,\,B,\,\,C\) là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.

A. \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C\) \( = 4\cos A\cos B\cos C\) 

B. \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C\)\( = 4\sin A\sin B\sin C\) 

C. \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C\) \( =  - 4\sin A\sin B\sin C\) 

D. \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C\)\( = 1 - 4\sin A\sin B\sin C\) 

Câu hỏi 4 :

Cho elip có phương trình:\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)  Khi đó tọa độ tiêu điểm của elip là: 

A. \({F_1}\left( { - 4;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {4;\,\,0} \right)\) 

B. \({F_1}\left( { - 3;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {3;\,\,0} \right)\) 

C. \({F_1}\left( { - 16;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {16;\,\,0} \right)\) 

D. \({F_1}\left( { - 5;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {5;\,\,0} \right)\)  

Câu hỏi 6 :

Khoảng cách từ điểm \(M\left( {0;\,\,1} \right)\) đến đường thẳng \(d:\,\,5x - 12y - 1 = 0\) là: 

A. \(\frac{{11}}{{13}}\) 

B. \(\frac{{13}}{{17}}\) 

C. \( - 1\) 

D. \(1\)   

Câu hỏi 7 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{3 - 2x}} \le 0\) là: 

A. \(\left[ { - 1;\,\,\frac{3}{2}} \right]\) 

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\) 

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\) 

D. \(\left[ { - 1;\,\,\frac{3}{2}} \right)\)  

Câu hỏi 9 :

Rút gọn biểu thức \(P\) (với điều kiện của \(x\) để \(P\) có nghĩa) \(P = \frac{{\sin 2x\cos x}}{{\left( {1 + \cos 2x} \right)\left( {1 + \cos x} \right)}}.\)  

A. \(P = \tan x\) 

B. \(P =  - \tan \frac{x}{2}\) 

C. \(P = \cot \frac{x}{2}\) 

D. \(P = \tan \frac{x}{2}\) 

Câu hỏi 10 :

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 

A. \({x^2} + 2{y^2} - 4x + 6y - 1 = 0\) 

B. \({x^2} + {y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\) 

C. \({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\) 

D. \({x^2} + {y^2} - 10xy + 4y - 2 = 0\) 

Câu hỏi 11 :

Cho đường thẳng \({d_1}:\,\,2x + y + 15 = 0\) và \({d_2}:\,\,x - 2y - 3 = 0.\) Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. \({d_1}\) và \({d_2}\) vuông góc với nhau 

B. \({d_1}\) và \({d_2}\) cắt nhau và không vuông góc với nhau 

C. \({d_1}\) và \({d_2}\) trùng nhau 

D. \({d_1}\) và \({d_2}\) song song với nhau 

Câu hỏi 12 :

Biểu thức \(\frac{{{{\cos }^3}x\sin x - {{\sin }^3}x\cos x}}{{\sin 4x}}\) không phụ thuộc \(x\) và bằng: 

A. \(4\)    

B. \(1\)  

C. \(\frac{1}{4}\)  

D. \(\frac{3}{4}\)  

Câu hỏi 13 :

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình: \( - 2{x^2} - 3x + 2 > 0.\) 

A. \(S = \left( { - \frac{1}{2};\,\,2} \right)\) 

B. \(S = \left( { - 2;\,\,\frac{1}{2}} \right)\) 

C. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\) 

D. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 14 :

Cung nào sau đây có điểm đầu là \(A\) điểm cuối trùng với \(B\) hoặc \(B'?\)

A. \(\alpha  =  - {90^0} + k{180^0}\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 

B. \(\alpha  = {90^0} + k{360^0}\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 

C. \(\alpha  =  - {90^0} + k{\pi ^0}\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 

D. \(\alpha  =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)  

Câu hỏi 16 :

Cho \(\Delta ABC.\) Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \(\sin \frac{{A + C}}{2} = \cos \frac{B}{2}\) 

B. \(\cos \left( {A + B} \right) = \cos C\) 

C. \(\sin \frac{{A + B + 3C}}{2} = \cos C\) 

D. \(\sin \left( {A + B} \right) = \sin C\)  

Câu hỏi 18 :

Cho hai điểm \(A\left( { - 2;\,0} \right)\) và \(B\left( {4;\,\,0} \right).\) Tìm tọa độ điểm \(M\) thuộc trục \(Oy\) sao cho \(\Delta MAB\) có diện tích bằng \(3.\)  

A. \(M\left( {0; - 2} \right),\,\,M\left( {0;\,\,2} \right)\) 

B. \(M\left( {0; - 1} \right),\,\,M\left( {0;\,\,1} \right)\) 

C. \(M\left( {0; - 3} \right),\,\,M\left( {0;\,\,3} \right)\) 

D. \(M\left( { - 1;\,\,0} \right),\,\,M\left( {1;\,\,0} \right)\)  

Câu hỏi 19 :

Cho \(\frac{\pi }{4} < \frac{a}{2} < \frac{\pi }{2}.\) Khẳng định đúng là: 

A. \(\sin a > 0,\,\,\,\cos a > 0\) 

B. \(\sin a > 0,\,\,\,\cos a < 0\) 

C. \(\sin a < 0,\,\,\,\cos a > 0\) 

D. \(\sin a < 0,\,\,\,\cos a < 0\)  

Câu hỏi 21 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\) với \(x\; > \;1\) là:

A. \(2\sqrt 2 \)

B. \(\;2\)        

C. \(\frac{5}{2}\)   

D.

Câu hỏi 23 :

Khoảng cách từ điểm \(M\left( {0;1} \right)\) đến đường thẳng sau \(\Delta :5x - 12y - 1 = 0\) là:

A. \(\sqrt {13} \)        

B. \(1\) 

C. \(3\)   

D. \(\frac{{11}}{{13}}\)  

Câu hỏi 24 :

Biết \(A,B,C\) là các góc của tam giác \(ABC\), cho biết mệnh đề nào sau đây đúng: 

A. \(\cos \left( {A + C} \right) = \cos B\) 

B. \(\tan \left( {A + C} \right) =  - \tan B\) 

C.  \(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)     

D. \(\sin \left( {A + C} \right) =  - \sin B\) 

Câu hỏi 27 :

Tìm côsin góc giữa \(2\) đường thẳng sau \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _2}:2x - 4y + 9 = 0.\)

A. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)   

B. \( - \frac{3}{5}\) 

C. \( - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\)  

D. \(\frac{3}{5}\) 

Câu hỏi 28 :

Cho elip \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\), khẳng định nào dưới đây sai ?

A. Tiêu cự của elip bằng \(2\) 

B. Tâm sai của elip là \(e = \frac{1}{5}\) 

C. Độ dài trục lớn bằng \(2\sqrt 5 \) 

D. Độ dài trục bé bằng \(4\) 

Câu hỏi 29 :

Đường tròn tâm là \(I(3; - 1)\) và bán kính \(R = 2\) có phương trình là: 

A. \({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 4\) 

B. \({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 2\)       

C. \({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 4\) 

D. \({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 2\) 

Câu hỏi 30 :

Cho hai điểm là \(A(1;2),B( - 3;1)\), đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng: 

A. \(\sqrt {17} \) 

B. \(\frac{{\sqrt {85} }}{2}\) 

C. \(\frac{{85}}{4}\)       

D. \(17\) 

Câu hỏi 31 :

Cho đường tròn là \((C):\,\,{(x - 2)^2} + {(y + 3)^2} = 25.\) Phương trình tiếp tuyến của \((C)\) tại điểm \(B\left( { - 1;1} \right)\) là: 

A. \(x - 2y - 3 = 0\) 

B. \(3x - 4y - 7 = 0\) 

C. \(x - 2y + 3 = 0\) 

D. \(3x-4y + 7 = 0\) 

Câu hỏi 32 :

Cho biết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {3; - 1} \right)\) và \(B\left( { - 6;2} \right)\) là:

A. \(x + 3y = 0\) 

B. \(x + 3y - 6 = 0\) 

C. \(3x - y = 0\)       

D. \(3x - y - 10 = 0\) 

Câu hỏi 33 :

Phương trình tham số của đường thẳng qua \(M\left( {-2;3} \right)\) và song song với đường thẳng sau \(\frac{{x - 7}}{{ - 1}} = \frac{{y + 5}}{5}\) là:  

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 - t\\y = 3 + 5t\end{array} \right.\) 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 - 2t\\y = 5 + 3t\end{array} \right.\) 

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = 2 + 5t\end{array} \right.\)       

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 5t\\y = 2 - t\end{array} \right.\)  

Câu hỏi 34 :

Miền nghiệm của bất phương trình \(5\left( {x + 2} \right) - 9 < 2x - 2y + 7\) không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. \(\left( {2;3} \right)\) 

B.  \(\left( { - 2;1} \right)\)  

C. \(\left( {2; - 1} \right)\) 

D. \(\left( {0;0} \right)\) 

Câu hỏi 35 :

Tập nghiệm của bất phương trình sau \(\frac{{x - 1}}{{x - 3}} > 1\) là:

A. \(\emptyset \) 

B. \(\mathbb{R}\) 

C. \(\left( {3; + \infty } \right)\) 

D. \(\left( { - \infty ;5} \right)\) 

Câu hỏi 36 :

Giá trị của \(x\) thỏa mãn bất phương trình \(1 - \sqrt {13 + 3{x^2}}  > 2x\) là: 

A. \(x = \frac{3}{2}\) 

B. \(x =  - \frac{3}{2}\) 

C. \(x = \frac{7}{2}\) 

D. \(x =  - \frac{7}{2}\) 

Câu hỏi 37 :

Cho ba số \(a,b,c\) dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. \(\frac{1}{{1 + {a^2}}} + \frac{1}{{1 + {b^2}}} + \frac{1}{{1 + {c^2}}} \ge \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right)\) 

B. \((1 + 2b)(2b + 3a)(3a + 1) \ge 48ab\)  

C. \((1 + 2a)(2a + 3b)(3b + 1) \ge 48ab\) 

D. \(\left( {\frac{a}{b} + 1} \right)\left( {\frac{b}{c} + 1} \right)\left( {\frac{c}{a} + 1} \right) \ge 8\) 

Câu hỏi 38 :

Giải bất phương trình sau \(\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4\) được các giá trị \(x\) thỏa mãn:

A. \(x \le  - 1\) hoặc \(x \ge 1\) 

B. \( - 1 \le x \le 1\) 

C. \(x \le 1\) 

D. \(x \ge 1\) 

Câu hỏi 39 :

Bất phương trình sau \(\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\) có tập nghiệm là:

A. \(\left[ { - 3; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\) 

B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\) 

C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\) 

D. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK