Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Kim Liên

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Kim Liên

Câu hỏi 1 :

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình \({x^2} = 4?\)  

A. \(\left| x \right| = 2\)    

B. \({x^2} - 2x + 4 = 0\)            

C. \({x^2} + \sqrt x  = \sqrt x  + 4\)   

D. \({x^2} - 2x - 4 = 0\) 

Câu hỏi 3 :

Tìm tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 5{x^2} - 6 = 0.\) 

A. \(\left\{ { - 1;\,\,6} \right\}\)   

B. \(\left\{ { - \sqrt 6 ;\,\,\sqrt 6 } \right\}\) 

C. \(\left\{ { - 1;\, - \sqrt 6 ;\,\,1;\,\,\sqrt 6 } \right\}\)  

D.  \(\left\{ {1;\,\,\sqrt 6 } \right\}\)  

Câu hỏi 6 :

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng: 

A. \(2{a^2}\)   

B. \({a^2}\)  

C. \({a^2}\sqrt 2 \)  

D.

Câu hỏi 9 :

Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Biểu diễn \(\overrightarrow {AM} \) theo 2 vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} \) ta được: 

A. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)  

B. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)  

C. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{4}{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)  

D. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{4}{3}\overrightarrow {AC} \) 

Câu hỏi 10 :

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình \(\left( {5{m^2} - 4} \right)x = 2m + x\) có nghiệm. 

A. \(m =  \pm 1\)  

B. \(m =  \pm \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}\)  

C. \(m \ne  \pm \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}\)  

D. \(m \ne  \pm 1\)  

Câu hỏi 15 :

Tìm giao điểm của parabol \(\left( P \right):\,\,y =  - {x^2} - 2x + 5\) với trục Oy. 

A. (0;5)    

B. (5;0) 

C. (1;4)  

D. (0;-5) 

Câu hỏi 16 :

Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.

A. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 

B. \(\overrightarrow {IA}  + 2\overrightarrow {IB}  + 2\overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 

C. \(2\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 

D. \(2\overrightarrow {IA}  - \overrightarrow {IB}  - \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 

Câu hỏi 18 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?

A. \(y = \dfrac{4}{x}\)      

B. \(y = 4{x^3} - 2x\) 

C. \(y = \sqrt {x + 1} \)  

D. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} + 1\) 

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số \(y = \left( {m - 5} \right){x^2} - 5x + 1\). Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:

A. m = 5    

B. m > 5 

C. m < 5       

D. \(m \ne 5\) 

Câu hỏi 21 :

Xác định hàm số bậc hai \(y = a{x^2} - x + c\) biết đồ thị hàm số đi qua A(1;-2) và B(2;3). 

A. \(y = 3{x^2} - x - 4\)  

B. \(y = {x^2} - 3x + 5\) 

C. \(y = 2{x^2} - x - 3\)

D. \(y =  - {x^2} - 4x + 3\) 

Câu hỏi 22 :

Hàm số \(y =  - {x^2} + 5x - 6\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (3;4)  

B. (2;3) 

C. (1;4) 

D. (1;2) 

Câu hỏi 23 :

Cho đồ thị \(\left( P \right):\,\,y = {x^2} + 4x - 2\). Điểm nào dưới đây thuộc (P)? 

A. (1;-3)   

B. (3;18) 

C. (-2;-6) 

D. (-1;-4) 

Câu hỏi 24 :

Gọi \({m_0}\) là giá trị của m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = m\\mx + y = m - \dfrac{2}{9}\end{array} \right.\) có vô số nghiệm. Khi đó 

A. \({m_0} \in \left( {0;\dfrac{1}{2}} \right)\)    

B. \({m_0} \in \left( {\dfrac{1}{2};2} \right)\) 

C. \({m_0} \in \left( { - \dfrac{1}{2};0} \right)\)  

D. \({m_0} \in \left( { - 1; - \dfrac{1}{2}} \right)\) 

Câu hỏi 26 :

Đồ thị hàm số \(y = 3{x^2} + 4x - 1\) nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng? 

A. \(x = \dfrac{4}{3}\)  

B. \(y = \dfrac{2}{3}\) 

C. \(x =  - \dfrac{2}{3}\)   

D. \(x =  - \dfrac{1}{3}\) 

Câu hỏi 27 :

Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 4x + 4}  = 3x + 2\).

A. \(\left\{ 0 \right\}\)   

B. \(\left\{ { - \dfrac{8}{3}} \right\}\)  

C. \(\left\{ { - \dfrac{8}{3};0} \right\}\)        

D. \(\emptyset \) 

Câu hỏi 28 :

Tọa độ đỉnh của parabol \(\left( P \right):\,\,y =  - {x^2} + 2x - 3\) là:

A. (1;-2)   

B. (-2;3) 

C. (-1;2)

D. (2;-3) 

Câu hỏi 29 :

Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề sai?

A. 5 là ước của 125.  

B. 2020 chia hết cho 101. 

C. 9 là số chính phương. 

D. 91 là số nguyên tố. 

Câu hỏi 31 :

Đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;4) và B(2;-7) có phương trình là: 

A. 3x + 11y – 1 = 0

B. 11x + 3y + 1 = 0 

C. 11x + 3y – 1 = 0 

D. 3x + 11y + 1 = 0 

Câu hỏi 32 :

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + {m^2}}  + \sqrt {{x^2} - m} \) có tập xác định là R.

A. R \ {0}  

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 

C. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)  

D. \(\left( { - \infty ;0} \right]\) 

Câu hỏi 34 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 2}  - \dfrac{2}{{x - 3}}\).

A. R\{3}     

B. \(\left( {3; + \infty } \right)\) 

C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)   

D. \(\left( { - 2; + \infty } \right]\backslash \left\{ 3 \right\}\) 

Câu hỏi 35 :

Cho hình thoi ABCD có \(\angle BAD = {60^0}\) và BA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Tính \(\overrightarrow {BM} .\overrightarrow {BN} \) bằng: 

A. \(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{8}\)   

B. \(\dfrac{{3{a^2}}}{8}\) 

C. \(\dfrac{{3{a^2}}}{4}\)    

D.  \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^2}}}{4}\) 

Câu hỏi 40 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}?\)

A. \(y =  - 2 + 3x\) 

B. \(y = \dfrac{2}{x}\) 

C. \(y = \sqrt {x + 3} \) 

D. \(y =  - x + 2\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK