Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Quyền

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Quyền

Câu hỏi 2 :

Cho bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là

A. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)         

B. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)       

C. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)      

D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right]\)  

Câu hỏi 3 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} <  - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.\) là

A. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right)\) 

B. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)  

C. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)  

D. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)  

Câu hỏi 6 :

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi

A. \(m > 4\)       

B. \(m \le 4\)                      

C. \(m < 4\)        

D. \(m \ge 4\) 

Câu hỏi 8 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 1} \right| > x\) là 

A. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) 

B. \(S = \left( {\dfrac{1}{3};1} \right)\) 

C. \(S = \mathbb{R}\) 

D. \(S = \emptyset \) 

Câu hỏi 9 :

Bất phương trình \(m\left( {x + 1} \right) < 2x\) vô nghiệm khi và chỉ khi 

A. \(m=0 \)   

B. \(m=2 \)      

C. \(m= -2\)    

D. \(m \in \mathbb{R}\)   

Câu hỏi 10 :

Trong các véc tơ sau véc tơ nào không là pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(3x - 3y + 4 = 0\)?

A. \(\left( {1;\,\,1} \right)\) 

B. \(\left( {3;\,\, - 3} \right)\)   

C. \(\left( { - 2;\,\,2} \right)\)  

D. \(\left( {6;\,\, - 6} \right)\)  

Câu hỏi 13 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7\) là

A. \(S = \emptyset \) 

B. \(S = \mathbb{R}\)  

C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)  

D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 14 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x}  < 0\) là

A. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)        

B. \(S = \left( {1;2} \right]\)   

C. \(S = \left[ {1;2} \right]\)      

D. \(S = \left( {1;2} \right)\)  

Câu hỏi 16 :

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{\sqrt {x - 1} }} - \dfrac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{x - 2}}\) là

A. \(D = \left[ {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 

B. \(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 

C. \(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right]\)  

D. \(D = \left[ {1;\dfrac{5}{2}} \right]\) 

Câu hỏi 17 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{8}{{3 - x}} > 1\) là

A. \(S = \left( { - 5; + \infty } \right)\)  

B. \(S = \left( { - 5;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 

C. \(S = \left( { - 5;3} \right)\) 

D. \(S = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 18 :

Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương \(x - 3 < 0\) , \(mx - m - 4 < 0\)

A. \(m = 0\)  

B. \(m = 2\)             

C. \(m = \dfrac{5}{2}\) 

D. \(m = \dfrac{1}{2}\) 

Câu hỏi 19 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( { - 2x + 1} \right)\sqrt {1 - x}  < 0\) là

A. \(S = \left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right]\) 

C. \(S = \left[ {\dfrac{1}{2};1} \right]\) 

D. \(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\) 

Câu hỏi 20 :

Cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:\,\,{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0\) và \({\Delta _1}:\,\,{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0\) trong đó \(a_1^2 + b_1^2 \ne 0,\,\,a_2^2 + b_2^2 \ne 0\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Véc-tơ pháp tuyến của \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) không cùng phương với nhau thì \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) cắt nhau        

B. Tích vô hướng hai véc tơ pháp tuyến \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) bằng \(0\) thì \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) vuông góc   

C. Véc-tơ pháp tuyến của \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) cùng phương với nhau thì \({\Delta _1}\) song song với \({\Delta _2}\)     

D. \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) trùng nhau khi véc tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và \(M \in {\Delta _1} \Rightarrow M \in {\Delta _2}\) 

Câu hỏi 21 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 5 = 0\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\left( C \right)\) cắt trục \(Oy\) tại một điểm phân biệt       

B. \(\left( C \right)\) có tâm \(A\left( {2;\,\,0} \right)\)       

C. \(\left( C \right)\) có bán kính \(R = 3\)    

D. \(\left( C \right)\) cắt trục \(Ox\) tại hai điểm phân biệt  

Câu hỏi 22 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + 2t\\y =  - 4 + t\end{array} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \(\Delta \)?

A. \(N\left( {1;\,\, - 3} \right)\)    

B. \(Q\left( {3;\,\,1} \right)\)   

C. \(M\left( { - 3;\,\,1} \right)\)   

D. \(P\left( {1;\,\,3} \right)\)  

Câu hỏi 24 :

Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ?\(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{8}{{3 - x}} > 1\\x \ge 3 - mx\end{array} \right.\)

A. \( - 1 < m < 0\) 

B. \(m \le  - \dfrac{8}{5}\) hoặc \( - 1 < m < 0\)  

C. \( - 1 \le m \le 0\) 

D. \(m \le  - \dfrac{8}{5}\) hoặc \( - 1 \le m \le 0\) 

Câu hỏi 26 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x - 1}}{3} <  - x + 1\\\dfrac{{4 - 3x}}{2} \le 5\end{array} \right.\) là

A. \(S = \left( { - 2;\dfrac{4}{5}} \right)\)  

B. \(S = \left[ { - 2;\dfrac{4}{5}} \right)\)     

C. \(S = \left( { - 2;\dfrac{4}{5}} \right]\)  

D. \(S = \left[ { - 2;\dfrac{4}{5}} \right]\)  

Câu hỏi 28 :

Cho góc lượng giác \(\alpha \) thỏa mãn \(0 < \alpha  < \dfrac{\pi }{2}\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \(\cos \left( {\alpha  - \pi } \right) < 0\) 

B. \(\tan \left( {\alpha  + \pi } \right) > 0\)  

C. \(\cos \left( {\alpha  + \pi } \right) > 0\)  

D. \(\sin \left( {\alpha  + \pi } \right) < 0\) 

Câu hỏi 29 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) với \(A\left( { - 1;\,\, - 1} \right)\), \(B\left( {1;\,\,1} \right)\), \(C\left( {5;\,\, - 3} \right)\). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\).

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 100\)  

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 10\)  

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 10\)  

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = \sqrt {10} \)  

Câu hỏi 30 :

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha  = \dfrac{{12}}{{13}}\) và \(\dfrac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tính \(\cos \alpha \).

A. \(\cos \alpha  = \dfrac{5}{{13}}\)   

B. \(\cos \alpha  =  - \dfrac{1}{{13}}\)  

C. \(\cos \alpha  =  - \dfrac{5}{{13}}\)  

D. \(\cos \alpha  = \dfrac{1}{{13}}\)  

Câu hỏi 31 :

Cho đường thẳng \({d_1}:\,\,5x - 3y + 5 = 0\) và \({d_2}:\,\,3x + 5y - 2 = 0\). Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. \({d_1}\) song song \({d_2}\)  

B. \({d_1}\) vuông góc \({d_2}\)  

C. \({d_1}\) không vuông góc với \({d_2}\) 

D. \({d_1}\) trùng \({d_2}\) 

Câu hỏi 32 :

Bất phương trình \(m\left( {x - 2} \right) \ge 2x + 3\) vô nghiệm khi và chỉ khi

A. \(m = 2\) 

B. \(m = 0\)               

C. \(m =  - 2\)  

D. \(m \in \mathbb{R}\) 

Câu hỏi 33 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {3x - 2} \right| < x\) là

A. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)  

B. \(S = \mathbb{R}\)  

C. \(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\) 

D. \(S = \emptyset \) 

Câu hỏi 34 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 6 \le {x^2}\) là

A. \(S = \left( {2;3} \right)\)  

B. \(S = \left[ {2;3} \right]\)  

C. \(S = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)  

D. \(S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)  

Câu hỏi 35 :

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}\) .

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)  

B. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)  

C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)  

D. \(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right)\)  

Câu hỏi 36 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?

A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y + 2 = 0\)  

B. \({x^2} + {y^2} - 6y + 4 = 0\)  

C. \(2{x^2} + 2{y^2} - 8 = 0\)  

D. \(2{x^2} + 2{y^2} - 8x - 2y + 2 = 0\) 

Câu hỏi 37 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A\left( {3;\,\, - 2} \right)\) có hệ số góc \(k =  - 2\). 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y =  - 2 + t\end{array} \right.\) 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y =  - 2 - 2t\end{array} \right.\)  

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y =  - 2 + t\end{array} \right.\) 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y =  - 2 + 2t\end{array} \right.\)  

Câu hỏi 38 :

Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc \(A\), cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?

A. \(\dfrac{{k\pi }}{2},\,\,k \in \mathbb{Z}\) 

B. \(k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)  

C. \(\dfrac{{k\pi }}{3},\,\,k \in \mathbb{Z}\) 

D. \(\dfrac{{k2\pi }}{3},\,\,k \in \mathbb{Z}\)  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK