Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Thanh Đa

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Thanh Đa

Câu hỏi 1 :

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\) là

A. \(\mathbb{R}\)          

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)      

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) 

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) 

Câu hỏi 2 :

Tập xác định của hàm số   \(y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.\)   là

A. \(\left[ { - 2;3} \right]\)            

B. \(\left( { - 2;3} \right)\)     

C. \(\left[ { - 2;3} \right)\)    

D. \(\left( { - 2;3} \right]\)

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi

A. \(x=2\)                

B. \(x=2\) hoặc \(x=-1\) 

C. \(x =  \pm 2\)           

D. Kết quả khác 

Câu hỏi 4 :

Tìm câu không phải mệnh đề

A. Số 2009 chia hết cho 3.

B. Phở rất ngon! 

C. Hà Nội là thủ đô của nước Thái Lan. 

D. 2+3=10. 

Câu hỏi 5 :

Tìm mệnh đề sai

A. \(\Delta ABC\) đều \( \Leftrightarrow AB=AC\) và \(\widehat A\)= \(60^\circ \).

B. \(n \;\vdots \;3 \Leftrightarrow {n^2} \;\vdots\; 3\). 

C. \(ABCD\) là hình chữ nhật \( \Leftrightarrow AC = BD\). 

D. \(n \;\vdots \;6 \Leftrightarrow n\; \vdots \;2\) và \(n\; \vdots\; 3\). 

Câu hỏi 6 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?

A. \(3{x^2} + 5 + 2\sqrt {x - 1}  = 0\)   

B. \({x^2} - 3\sqrt {1 - x}  = 4\sqrt {x - 5}\) 

C. \({x^2} + 2 = \sqrt {x + 4} \)      

D. \({x^2} + 4x + 6 = 0\) 

Câu hỏi 7 :

Cho phương trình \({x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\). Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?

A. \(\dfrac{{3x}}{{x - 1}} + x = 0\)          

B. \(x{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) 

C. \({x^2} + {\left( {x + 1} \right)^2} = 0\)      

D. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}} + x = 0\) 

Câu hỏi 8 :

Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) là

A. \(\overrightarrow {BP} \)   

B. \(\overrightarrow {MA} \)  

C. \(\overrightarrow {PC} \) 

D. \(\overrightarrow {PB} \)  

Câu hỏi 9 :

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

A. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \)          

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \)  

C. \(\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \)  

D. \(\overrightarrow {BC}  - \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {AC} \) 

Câu hỏi 11 :

Tìm mệnh đề đúng

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{{\rm{n}}^2}+1\) không chia hết cho 3.

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ (x - 1}}{{\rm{)}}^2} \ne x - 1\). 

C.  \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} + 1\) chia hết cho 4. 

D. \(\exists x \in \mathbb{Q},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} = 2009\). 

Câu hỏi 12 :

Tìm mệnh đề sai

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ 2n}} \ge {\rm{n}}{\rm{.}}\)  

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} + 1 \ne x.\) 

C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} = n\) 

D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} > 0\) 

Câu hỏi 13 :

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)”

A. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\) 

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\) 

C. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x  >  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)  

D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\) 

Câu hỏi 14 :

Cho phương trình \(2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\). Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?

A. \(2x - \dfrac{x}{{1 - x}} = 0\)        

B. \(4{x^3} - x = 0\)  

C. \(4{x^2}-4x + 1 = 0\)           

D. \(\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} - 5x} \right) = 0\)  

Câu hỏi 15 :

Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A. \(\left| {2x + 3} \right| = 1\) 

B. \({x^2} + x + 2 = 0\) 

C. \({x^4}\; + {\rm{ }}{x^3}\; + {\rm{ }}{x^2}\; = {\rm{ }}0\;\)  

D. \({x^5}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} + 2{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) 

Câu hỏi 16 :

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\) ?

A. \(A\left( {0;1} \right)\)                   

B. \(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)    

C. \(C\left( {1;0} \right)\)             

D. \(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\) 

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng

A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn

B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ 

C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ 

D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ 

Câu hỏi 18 :

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {{m^2} - 9} \right)x = 3m\left( {m - 3} \right)\) vô nghiệm ?

A. \(m = 3\)        

B. \(m =  - 3\)   

C. \(m = 0\) 

D. \(m \ne  \pm 3\)  

Câu hỏi 19 :

Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có

A. \(\overrightarrow {AO}  - \overrightarrow {BO}  = \overrightarrow {BA} \) 

B. \(\overrightarrow {OA}  - \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {BA} \) 

C. \(\overrightarrow {OA}  - \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {AB} \) 

D. \(\overrightarrow {AO}  + \overrightarrow {BO}  = \overrightarrow {AB} \) 

Câu hỏi 20 :

Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có

A. \(\overrightarrow {AB}  =  - \overrightarrow {BC} \)            

B. \(\overrightarrow {AD}  =  - \overrightarrow {BC} \)          

C. \(\overrightarrow {AC}  =  - \overrightarrow {BD} \)       

D. \(\overrightarrow {AD}  =  - \overrightarrow {CB} \)  

Câu hỏi 21 :

Liệt kê các phần tử của tập \(S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}\).

A. \(S=\left\{ {1;1;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

B. \(S=\left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 

C. \(S=\left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)  

D. \(S=\left\{ 1 \right\}\) 

Câu hỏi 22 :

Tập nào sau đây là tập rỗng ?

A. \(A=\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)({x^2} + 4x + 5) = 0} \right\}\) 

B. \(B=\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x = {x^2} + 6} \right\}\) 

C. \(C = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} - (\sqrt 2  + 1)x + \sqrt 2  = 0} \right\}\)  

D. \(D = \left\{ {n \in \mathbb{N}|3{n^2} + 5n + 2 = 0} \right\}\) 

Câu hỏi 23 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?

A. \(y = \left| {x - 2} \right| + \left| {x + 2} \right|\) 

B. \(y = \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\) 

C. \(y = \left| {1 - 2x} \right| + \left| {1 + 2x} \right|\) 

D. \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|\) 

Câu hỏi 24 :

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {{m^2} - 4} \right)x = m\left( {m - 2} \right)\) có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\) ?

A. \(m = 2\)     

B. \(m = -2\)      

C. \(m = 0\)      

D. \(m \ne  \pm 2\) 

Câu hỏi 26 :

Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là

A. \(\overrightarrow {PM}  =  - \overrightarrow {PN} \) 

B. \( PM=PN\)  

C. \(\overrightarrow {PM}  = \overrightarrow {PN} \) 

D. \(\overrightarrow {MP}  = \overrightarrow {NP} \) 

Câu hỏi 27 :

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \) 

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \) 

C. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GM} \)  

D. \(\overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \) 

Câu hỏi 28 :

Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},\)  \(P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.\)  Khi đó

A. \(P = M \cup N\)    

B. \(P = M \cap N\)     

C. \(P = M\backslash N\) 

D. \(P = N\backslash M\) 

Câu hỏi 29 :

Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng

A. \(A \cap B = A\) 

B. \(A \cup B = B\) 

C. \((A\backslash B) \cup (B\backslash A) = (A \cup B)\backslash (A \cap B)\) 

D. \((A\backslash B) \cup B = A\) 

Câu hỏi 30 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?

A. \(y =  - {x^{4\;}}{\rm{ + }}3\)           

B. \(y = \dfrac{1}{{{x^4}}}\)    

C. \(y = {x^{4\;}} + 3{x^{2\;}} - 2\)   

D. \(y = {x^2} - 3x\)  

Câu hỏi 31 :

Tịnh tiến đồ thị hàm số \(y = 2x{\rm{ }} - 3\) sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số

A. \(y = 2x + 2\)            

B. \(y = 2x-6\)  

C. \(y = 2x-8\)        

D. \(y = 2x\) 

Câu hỏi 32 :

Tập hợp các giá trị của m để phương trình \(mx{\rm{ }}-{\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) vô nghiệm là

A. \(\emptyset \)        

B. \(\left\{ 0 \right\}\)       

C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)        

D. \(\mathbb{R}\) 

Câu hỏi 33 :

Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó

A. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AC} \) 

B. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AD} \) 

C. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{2}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AD} \)  

D. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BI} \) 

Câu hỏi 34 :

Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Khi đó

A. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \)

B. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{2 }{ 3}\overrightarrow {AC} \) 

C. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AC} \) 

D. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + 2\overrightarrow {AC} \) 

Câu hỏi 35 :

Một đường thẳng song song với đường thẳng \(y =  - x\sqrt 2 \) là

A. \(y + x\sqrt 2  = 2\) 

B. \(y =  - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)      

C. \(y = x\sqrt 2  + 2\)  

D. \(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\) 

Câu hỏi 36 :

Đồ thị trên Hình 1 là hàm số

A. \(y = \left| x \right|\)           

B. \(y = 2\left| x \right| - 2\)          

C. \(y = \dfrac{1}{2}\left| x \right|\)      

D. \(y =  - \dfrac{1}{2}\left| x \right|\) 

Câu hỏi 37 :

Tập nghiệm của phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2 - x\) là

A. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\)           

B. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)    

C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)  

D. \(\mathbb{R}\) 

Câu hỏi 38 :

Tập nghiệm của phương trình \(\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?

A. Vô nghiệm          

B. 1

C.

D. Vô số nghiệm 

Câu hỏi 39 :

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ \(\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {MC} \) có độ lớn là

A. \(\dfrac{{3a}}{2}\) 

B. \(\dfrac{a}{2}\) 

C. \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}\) 

D. \(\dfrac{{a\sqrt 7 }}{2}\) 

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm, BC = 4cm. Độ dài của véctơ tổng \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \) là

A. \(\sqrt {13} \)cm  

B. \(13\) cm    

C. \(2\sqrt {13} \) cm  

D. \(26\) cm 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK