Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi

Câu hỏi 5 :

Tìm giao điểm của parabol \(\left( P \right):\,\,y =  - {x^2} - 2x + 5\) với trục Oy.

A. (0;5)    

B. (5;0) 

C. (1;4)    

D. (0;-5) 

Câu hỏi 6 :

Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.

A. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 

B. \(\overrightarrow {IA}  + 2\overrightarrow {IB}  + 2\overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 

C. \(2\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 

D. \(2\overrightarrow {IA}  - \overrightarrow {IB}  - \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 

Câu hỏi 9 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?

A. \(y = \dfrac{4}{x}\)    

B. \(y = 4{x^3} - 2x\) 

C. \(y = \sqrt {x + 1} \) 

D. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} + 1\) 

Câu hỏi 11 :

Xác định hàm số bậc hai \(y = a{x^2} - x + c\) biết đồ thị hàm số đi qua A(1;-2) và B(2;3).

A. \(y = 3{x^2} - x - 4\) 

B. \(y = {x^2} - 3x + 5\) 

C. \(y = 2{x^2} - x - 3\) 

D. \(y =  - {x^2} - 4x + 3\) 

Câu hỏi 12 :

Hàm số \(y =  - {x^2} + 5x - 6\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (3;4)  

B. (2;3) 

C. (1;4)    

D. (1;2) 

Câu hỏi 13 :

Cho đồ thị \(\left( P \right):\,\,y = {x^2} + 4x - 2\). Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. (1;-3)  

B. (3;18) 

C. (-2;-6) 

D. (-1;-4) 

Câu hỏi 14 :

Gọi \({m_0}\) là giá trị của m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = m\\mx + y = m - \dfrac{2}{9}\end{array} \right.\) có vô số nghiệm. Khi đó

A. \({m_0} \in \left( {0;\dfrac{1}{2}} \right)\)   

B. \({m_0} \in \left( {\dfrac{1}{2};2} \right)\) 

C. \({m_0} \in \left( { - \dfrac{1}{2};0} \right)\)  

D. \({m_0} \in \left( { - 1; - \dfrac{1}{2}} \right)\) 

Câu hỏi 16 :

Đồ thị hàm số \(y = 3{x^2} + 4x - 1\) nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?

A. \(x = \dfrac{4}{3}\)   

B. \(y = \dfrac{2}{3}\)  

C. \(x =  - \dfrac{2}{3}\)     

D. \(x =  - \dfrac{1}{3}\) 

Câu hỏi 17 :

Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 4x + 4}  = 3x + 2\).

A. \(\left\{ 0 \right\}\)  

B. \(\left\{ { - \dfrac{8}{3}} \right\}\) 

C. \(\left\{ { - \dfrac{8}{3};0} \right\}\)  

D. \(\emptyset \)  

Câu hỏi 18 :

Tọa độ đỉnh của parabol \(\left( P \right):\,\,y =  - {x^2} + 2x - 3\) là:

A. (1;-2)  

B. (-2;3) 

C. (-1;2)    

D. (2;-3) 

Câu hỏi 19 :

Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề sai?

A. 5 là ước của 125.   

B. 2020 chia hết cho 101.

C. 9 là số chính phương.

D. 91 là số nguyên tố. 

Câu hỏi 21 :

Đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;4) và B(2;-7) có phương trình là:

A. 3x + 11y – 1 = 0 

B. 11x + 3y + 1 = 0 

C. 11x + 3y – 1 = 0 

D. 3x + 11y + 1 = 0 

Câu hỏi 22 :

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + {m^2}}  + \sqrt {{x^2} - m} \) có tập xác định là R.

A. R \ {0}     

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 

C. \(\left[ {0; + \infty } \right)\) 

D. \(\left( { - \infty ;0} \right]\) 

Câu hỏi 24 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 2}  - \dfrac{2}{{x - 3}}\).

A. R\{3}  

B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)  

C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)     

D. \(\left( { - 2; + \infty } \right]\backslash \left\{ 3 \right\}\) 

Câu hỏi 25 :

Cho hình thoi ABCD có \(\angle BAD = {60^0}\) và BA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Tính \(\overrightarrow {BM} .\overrightarrow {BN} \) bằng:

A. \(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{8}\)    

B. \(\dfrac{{3{a^2}}}{8}\) 

C.  \(\dfrac{{3{a^2}}}{4}\)   

D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^2}}}{4}\) 

Câu hỏi 30 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}?\)

A. \(y =  - 2 + 3x\)  

B. \(y = \dfrac{2}{x}\)  

C. \(y = \sqrt {x + 3} \)         

D. \(y =  - x + 2\)  

Câu hỏi 32 :

Phương trình \(\left| {3 - x} \right| = \left| {2x - 5} \right|\) có hai nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}.\) Tính \({x_1} + {x_2}.\)

A. \( - \dfrac{{28}}{3}\)  

B. \(\dfrac{7}{3}\)  

C. \( - \dfrac{{14}}{3}\)    

D. \(\dfrac{{14}}{3}\)  

Câu hỏi 38 :

Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {4x + 1}  + 5 = 0.\)

A. \(\left\{ 2 \right\}\)  

B. \(\emptyset \) 

C. \(\left\{ { - \dfrac{1}{4}} \right\}\)   

D. \(\left\{ 6 \right\}\) 

Câu hỏi 40 :

Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN}  = \dfrac{1}{4}A{B^2} - A{D^2}\)  

B. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN}  = \dfrac{1}{4}A{B^2} + A{D^2}\)  

C. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN}  = A{B^2} - \dfrac{1}{4}A{D^2}\)   

D. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {DN}  = A{B^2} + \dfrac{1}{4}A{D^2}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK