A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - \sqrt 2 \\y = 3 - 2\sqrt 2 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = \sqrt 2 - 2\\y = 2\sqrt 2 - 3\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + \sqrt 2 \\y = 3 + 2\sqrt 2 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = \sqrt 2 + 2\\y = 2\sqrt 2 - 3\end{array} \right.\)
A. \(\overrightarrow u + \overrightarrow v \) và \(\overrightarrow b = \left( {1;2} \right)\) cùng hướng
B. \(2\overrightarrow u + \overrightarrow v ,\,\,\overrightarrow v \) cùng phương
C. \(\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v \) cùng phương
D. \(\overrightarrow u - \overrightarrow v \) và \(\overrightarrow a = \left( {1; - 10} \right)\) ngược hướng
A. \(y = {x^2} - 4x + 3\)
B. \(y = 2{x^2} + 8x + 3\)
C. \(y = {x^2} + 4x + 3\)
D. \(y = - {x^2} - 4x + 3\)
A. \(y = \dfrac{{2x - 2}}{3}\)
B. \(y = \dfrac{{ - 2}}{{2x + 1}}\)
C. \(y = \dfrac{{mx + 1}}{x}\)
D. \(y = \sqrt {mx + x} \)
A. \(m \ne \pm \sqrt 5 \)
B. \(m \ne - 2\)
C. \(m \ne 2\)
D. \(m \ne \pm 2\)
A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right) = 140^\circ \)
B. \(\left( {\overrightarrow {BC} ,\,\,\overrightarrow {AC} } \right) = 140^\circ \)
C. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {CB} } \right) = 40^\circ \)
D. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {CB} } \right) = 50^\circ \)
A. \(8 + 8\sqrt 2 \)
B. \(4 + 4\sqrt 2 \)
C. \(4 + 2\sqrt 2 \)
D. \(2 + 2\sqrt 2 \)
A. \(\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = 2\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = - 2\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}m \ne - 1\\m \ne 2\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = - 2\end{array} \right.\)
A. \( - 11\)
B. \( - 18\)
C. \( - 12\)
D. \( - 10\)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \dfrac{b}{{2a}}; + \infty } \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \dfrac{b}{{2a}}} \right)\)
C. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng \(x = - \dfrac{b}{{2a}}\)
A. \(10\)
B. 9
C. 5
D. 8
A. \(P = \dfrac{{93}}{{25}}\)
B. \(P = \dfrac{{109}}{{25}}\)
C. \(P = \dfrac{{111}}{{25}}\)
D. \(P = \dfrac{{107}}{{25}}\)
A. \(\left( {\dfrac{{76}}{7}; - \dfrac{{120}}{7}} \right)\)
B. \(\left( {0;2} \right)\)
C. \(\left( {4;0} \right)\)
D. \(\left( { - \dfrac{{76}}{7};\dfrac{{120}}{7}} \right)\)
A. \(\left( { - 1; - 2} \right)\)
B. \(\left( { - 1; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
C. \(\left( {\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}} \right)\)
D. \(\left( { - 1;2} \right)\)
A. \(m = 2\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 2\\m \ne - 2\end{array} \right.\)
C. \(m = - 2\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}m = 2\\m = - 2\end{array} \right.\)
A. \(\left( {0; - 3} \right)\)
B. \(\left( { - 1; - 1} \right)\)
C. \(\left( { - 2;5} \right)\)
D. \(\left( { - 2;12} \right)\)
A. \(\left( P \right)\) có trục đối xứng là \(d:x = 1\)
B. \(\left( P \right)\) có đỉnh là \(S\left( { - 1;9} \right)\)
C. \(\left( P \right)\) không có giao điểm với trục hoành
D. \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( { - 1;9} \right)\)
A. \(2x - 3y - 4 = 0\)
B. \(5x + y - 3 = 0\)
C. \(x + 5y - 15 = 0\)
D. \(x - 15y + 15 = 0\)
A. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
B. \(\sqrt 2 {x^2} + 1\)
C. \( - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
D. \( - \sqrt 2 {x^2} + 1\)
A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 1} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1; - 2} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;2} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {1;2} \right)\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. \(D\left( {1;3} \right)\)
B. \(D\left( {3;5} \right)\)
C. \(D\left( {3;1} \right)\)
D. \(D\left( {5;1} \right)\)
A. \(\sin A = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\sin A = \dfrac{8}{9}\)
C. \(\sin A = \dfrac{4}{5}\)
D. \(\sin A = \dfrac{3}{8}\)
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} = {\left( {2x - 1} \right)^2}.\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} = 2x - 1.\)
C. \(x - 2 = 2x - 1.\)
D. \(x - 2 = 1 - 2x.\)
A. \(A \cap \emptyset = A .\)
B. \(\emptyset \subset A.\)
C. \(A \in \left\{ A \right\}.\)
D. \(A \subset A.\)
A. \(m < - 1.\)
B. \(m \ge - \dfrac{1}{2}.\)
C. \(m \le - 1.\)
D. \( - 1 \le m \le - \dfrac{1}{2}.\)
A. \(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{2}.\)
B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{4}.\)
D. \(\dfrac{{5{a^2}}}{2}.\)
A. \(T = 9.\)
B. \(T = 7.\)
C. \(T = 1.\)
D. \(T = - 1.\)
A. 5
B. 2
C. 1
D. 3
A. \(\left( {1; + \infty } \right]\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
B. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
C. \(\left( { - 4; + \infty } \right).\)
D. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
A. \(9.\)
B. \(\sqrt {541} .\)
C. \(\sqrt {59} .\)
D. \(\sqrt {641} .\)
A. \(3\) là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng \(60^\circ \) phải không ?
D. Các em hãy cố gắng học tập !
A. \(P = \dfrac{3}{{10}}.\)
B. \(P = \dfrac{{10}}{3}.\)
C. \(P = - \dfrac{3}{{10}}.\)
D. \( - \dfrac{{10}}{3}.\)
A. \(y = f\left( x \right)\)là hàm số không có tính chẵn lẻ.
B. \(y = f\left( x \right)\)là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. \(y = f\left( x \right)\)là hàm số chẵn.
D. \(y = f\left( x \right)\)là hàm số lẻ.
A. \(120^\circ .\)
B. \(60^\circ .\)
C. \(30^\circ .\)
D. \(150^\circ .\)
A. \(x \ge 3.\)
B. \(x > 3.\)
C. \(x \ge \dfrac{3}{2}.\)
D. \(x > \dfrac{3}{2}.\)
A. \(m \le - 2.\)
B. \(m \ge - 2.\)
C. \(m > - 6.\)
D. \(m \le - 6.\)
A. \(y = - {\left( {x + 1} \right)^2}.\)
B. \(y = - \left( {x - 1} \right).\)
C. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}.\)
D. \(y = {\left( {x - 1} \right)^2}.\)
A.
0
B. 2
C. 1
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK