A. 2,82
B. 2,80
C. 2,83
D. 2,81
A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
B. \(\exists \) x\(\in \) R, x2 – x +7 < 0
C. \(\exists \) x \(\in \) R, x2 – x +7 \(\ge\) 0
D. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
A. 18 là số chẵn
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
C. 9 là số nguyên tố
D. \(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
A. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
B. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 3\overrightarrow {OG} \)
D. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} )\)
A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
A. \(\mathbb{R}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
A. \(x=2\)
B. \(x=2\) hoặc \(x=-1\)
C. \(x = \pm 2\)
D. Kết quả khác
A. \(m = \dfrac{7}{6}\)
B. \(m = - \dfrac{6}{7}\)
C. \(m = \dfrac{6}{7}\)
D. \(m{\rm{ }} = {\rm{ }} - 1\)
A. \(m < 0\)
B. \(m > 2\)
C. \(m \ne 0 \)
D. \(m < -2\)
A. \(\pi \) không phải là số vô tỷ
B. \(\pi \) là số nguyên
C. \(\pi \) là số thực
D. \(\pi \) là số dương
A. Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
B. Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
C. Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
D. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
A. {1,2,3,4,5}
B. {1,2,3,4}
C. {0,1,2,3,4}
D. {0,1,2,3,4,5}
A. \(\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC} \)
B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
A. \(\;\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \;\)
B. \(\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {CH} \)
C. \(\;\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {AH} \)
D. \(\overrightarrow {BH} = \overrightarrow {HC} \)
A. \(\overrightarrow {MG} = - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {MA} \)
B. \(\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GM} \)
C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GA} \)
D. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \)
A. \(A\left( {0;1} \right)\)
B. \(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
C. \(C\left( {1;0} \right)\)
D. \(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\)
A. \(m \ne \dfrac{3}{2}\)
B. \(m \ne 0\)
C. \(m \ne \dfrac{3}{2}\) và \(m \ne 0\)
D. \(m \ne \dfrac{3}{2}\) và \(m \ne - \dfrac{1}{2}\)
A. 13 là hợp số.
B. 7 là số nguyên tố.
C. 92 là số lẻ.
D. Bức tranh đẹp quá!
A. 4
B. 8
C. 7
D. 6
A. \(X = (0;1)\).
B. \(X = (0; + \infty )\).
C. \(X = ( - 1;0)\).
D. \(X = (1; + \infty )\).
A. 2 841 300
B. 2 841 000
C. 2 840 000
D. 2 841 280
A. 2
B. 3
C. 1
D. 5
A. \(\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)
B. \(\,\,\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
C. \(\,\,\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \)
D. \(\,\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
A. \(\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BD} \)
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} \)
C. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DC} \)
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn
B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ
C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ
D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
A. \(y + x\sqrt 2 = 2\)
B. \(y = - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)
C. \(y = x\sqrt 2 + 2\)
D. \(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\)
A. 0
B. 1
C. 3
D. 6
A. \(A\backslash B = \left( { - \infty ;5} \right)\)
B. \(A \cap B = \phi \)
C. \(\mathbb{R}\backslash A = \left( {5; + \infty } \right)\)
D. \(A \cup B = \mathbb{R}\)
A. (-6; 2]
B. \(( - \infty ; + \infty )\)
C. [-6; 2]
D. (-4; 9]
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
A. A là trung điểm của BC
B. \(\Delta \)ABC cân
C. A, B, C thẳng hàng
D. C trùng B
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {AD} \)
B. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right|\)
A. \(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} + 1} \right)\)
B. \(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} - 1} \right)\)
C. \(2\left( {{a^2} + 1} \right)\)
D. \(2\left( {{a^2} - 1} \right)\)
A. \(E \cap \phi \)
B. \(E \cap E\)
C. \(E \cup \phi \)
D. \(E \cup E\)
A. \(B \cap C = \phi \)
B. \(A \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
C. \(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)
D. \(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)
A. (-5 ; -2]
B. (2;4)
C. (-5;-2)
D. [2;4)
A. \(m \ge - \frac{1}{4}\)
B. \( - \frac{1}{3} < m < \frac{1}{4}\)
C. \( - \frac{1}{3} \le m \le \frac{1}{4}\)
D. \(m \le \frac{1}{4}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK