Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Câu hỏi 1 :

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 2\) đi qua điểm nào?

A. \(M\left( { - 1;4} \right)\)   

B. \(N\left( {0; - 2} \right)\)      

C. \(P\left( {1;0} \right)\)

D. \(Q\left( {2;2} \right)\)

Câu hỏi 2 :

Hình chóp tứ giác có mấy mặt?

A.  4   

B. 8

C. 5

D. 6

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\) và có bảng biến thiên như hình bên dưới.

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\).

C. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 5\).

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 1\)

Câu hỏi 4 :

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h, được tính theo công thức

A. \(V = \dfrac{1}{4}Bh\).  

B. \(V = \dfrac{1}{2}Bh\)      

C. \(V = Bh\)   

D. \(V = \dfrac{1}{3}Bh\)

Câu hỏi 9 :

Hàm số \(y = \dfrac{{3 - 2x}}{{x + 7}}\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - \infty ;\dfrac{3}{2}} \right)\)  

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)   

C. \(\left( { - \infty ; - 7} \right)\) 

D. \(\left( { - 8; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 11 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} - 2x + 3\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 3\)     

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 2\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 6\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 0\)

Câu hỏi 12 :

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 3\)    

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)

C. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} + 3\) 

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)

Câu hỏi 13 :

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\)    

B. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

C. \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)

D. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau: 

A. \(\left( { - 2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)\)       

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\) 

C. \(\left( {0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right)\) 

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 16 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ 

A. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)  

B. \(\left( { - 1;0} \right)\) 

C. \(\left( {0;2} \right)\)  

D. \(\left( { - 2;0} \right)\)  

Câu hỏi 19 :

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. \(x = 1\) và \(y = 2\)      

B. \(x = 2\) và \(y = 1\)            

C. \(x = 1\) và \(y = {\rm{\;}} - 3\) 

D. \(x = {\rm{\;}} - 1\) và \(y = 2\)   

Câu hỏi 20 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 - x} \right)\left( {x + 3} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right),\left( {2; + \infty } \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3;2} \right).\)

C. Hàm số nghịc biến trên các khoảng \(\left( { - 3; - 1} \right),\left( {2; + \infty } \right).\) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3;2} \right).\) 

Câu hỏi 23 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết \(SB = a\) và SC hợp với (SAB) một góc 300 và (SAC) hợp với (ABC) một góc 600. Thể tích khối chóp là:

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)        

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}}}{{27}}\) 

D. \(\dfrac{{{a^3}}}{9}\) 

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ 

A. \(m \in \left( {4;11} \right)\).   

B. \(m \in \left[ {2;\dfrac{{11}}{2}} \right]\).       

C. \(m \in \left( {2;\dfrac{{11}}{2}} \right)\).  

D. \(m = 3\).

Câu hỏi 29 :

Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = a\), \(AB = a\), \(AC = 2a\), \(BC = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \({a^3}\sqrt 3 .\)    

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\) 

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Câu hỏi 30 :

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận

A. \(4\).  

B. \(3\). 

C. \(1\).    

D. \(2\).

Câu hỏi 32 :

Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x + 2}}\). Tìm tọa độ điểm \(I\).

A. \(I\left( { - 2;2} \right)\)    

B. \(I\left( { - 2;1} \right)\)

C. \(I\left( {1;2} \right)\)  

D. \(I\left( { - 2; - \dfrac{3}{2}} \right)\).

Câu hỏi 33 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BC' và B'D' là:

A. \({45^0}\).

B. \({30^0}\). 

C. \({60^0}\).

D. \({90^0}\). 

Câu hỏi 35 :

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {5;3} \right\}\) có bao nhiêu mặt?

A. 12 mặt     

B. 6 mặt  

C. 10 mặt       

D. 8 mặt

Câu hỏi 36 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\rm{\;}} - \left( {x - 10} \right){\left( {x - 11} \right)^2}{\left( {x - 12} \right)^{2019}}\) . Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( {10;11} \right)\) và \(\left( {12; + \infty } \right)\)

B. Hàm số có ba điểm cực trị

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {10;12} \right)\)

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1\) và \(x = 3.\) 

Câu hỏi 37 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\angle BAD = {60^0}\), cạnh bên \(SA = a\) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).

A. \(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{7}\)  

B. \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{7}\) 

C. \(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{3}\) 

D. \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{3}\) 

Câu hỏi 38 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{ - 1 - x}}\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).  

Câu hỏi 39 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} - 5}}{{x + 3}}\) trên \(\left[ {0;2} \right].\)

A. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ - 5}}{3}\)   

B. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ - 1}}{3}\)          

C. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y =  - 2\) 

D. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y =  - 10\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK