A. \(\left( {5;9} \right).\)
B. \(\left( { - 7; - 1} \right).\)
C. \(\left[ { - 1;5} \right].\)
D. \(\left( { - 7;9} \right).\)
A. \(D = \mathbb{R}\).
B. \(D = \left( { - \infty ; - 5} \right]\).
C. \(D = \left[ {5; + \infty } \right)\).
D. \(D = \left[ { - 5; + \infty } \right)\).
A. \(y = - 2{x^2}\).
B. \(y = 5{x^6} + 1\).
C. \(y = - 3{x^3}\).
D. \(y = - 4{x^4}\).
A. \(9x - 1 \ge 0\).
B. \(x + 6 \ge 0\).
C. \(9x - 1 \ne 0\).
D. \(x + 6 \ne 0\).
A. \(\left\{ {5;6} \right\}\).
B. \(\left\{ 7 \right\}\).
C. \(\left\{ {3;4} \right\}\).
D. \(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\).
A. d cắt d’ nhưng không vuông góc.
B. d vuông góc d’.
C. d song song d’.
D. d trùng với d’.
A. \(\left( { - 2;13} \right)\).
B. \(\left( {2; - 3} \right)\).
C. \(\left( {4;1} \right)\).
D. \(\left( { - 4;33} \right)\).
A. \(2\).
B. \(3\).
C. \(1\).
D. \(4\).
A. \(m < 5\).
B. \(m > 5\).
C. \(m \ge 5\).
D. \(m \le 5\).
A. \(x = - \dfrac{1}{3},\,x = 3\).
B. \(x = - \dfrac{1}{3},\,x = - 3\).
C. \(x = - 3,\,x = 3\).
D. \(x = - 3,\,x = 0\).
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. \(y = - {x^2} + 2x\).
B. \(y = {x^2} - 2x\).
C. \(y = - {x^2} - 2x\).
D. \(y = - {x^2} + 2x - 1\).
A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2;5} \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;2} \right)\).
C. \(f\left( 1 \right) = 2\).
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;\,\,5} \right)\).
A. \(m = \dfrac{1}{2}\).
B. \(m = - \dfrac{3}{2}\).
C. \(m = - \dfrac{1}{2}\).
D. \(m = \dfrac{2}{3}\).
A. \(y = 2x - 1\)
B. \(y = 3x + 2\).
C. \(y = 3x - 2\)
D. \(y = \dfrac{1}{3}x - 2\)
A. \(\sin \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
B. \(\cos \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
C. \(\cos \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
D. \(\sin \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
A. \(\sqrt {39} \)
B. \(109\)
C. \(\sqrt {109} \)
D. \(39\)
A. \(\left( { - 11;\,\,19} \right)\)
B. \(\left( { - 4;\,2} \right)\)
C. \(\left( {4; - 2} \right)\)
D. \(\left( {11;\, - 19} \right)\)
A. \(\dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
B. \(\dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
C. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
D. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
A. \(y = - 9\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}y = 1\\y = - 9\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}y = - 1\\y = 9\end{array} \right.\)
D. \(y = - 1\)
A. 2,82
B. 2,80
C. 2,83
D. 2,81
A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
B. \(\exists \) x\(\in \) R, x2 – x +7 < 0
C. \(\exists \) x \(\in \) R, x2 – x +7 \(\ge\) 0
D. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
A. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
B. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 3\overrightarrow {OG} \)
D. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} )\)
A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
A. 18 là số chẵn
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
C. 9 là số nguyên tố
D. \(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
A. \(\pi \) không phải là số vô tỷ
B. \(\pi \) là số nguyên
C. \(\pi \) là số thực
D. \(\pi \) là số dương
A. Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
B. Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
C. Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
D. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
A. \(\overrightarrow {MG} = - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {MA} \)
B. \(\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GM} \)
C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GA} \)
D. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \)
A. \(\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)
B. \(\,\,\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
C. \(\,\,\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \)
D. \(\,\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
A. {1,2,3,4,5}
B. {1,2,3,4}
C. {0,1,2,3,4}
D. {0,1,2,3,4,5}
A. 13 là hợp số.
B. 7 là số nguyên tố.
C. 92 là số lẻ.
D. Bức tranh đẹp quá!
A. 4
B. 8
C. 7
D. 6
A. \(\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BD} \)
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} \)
C. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DC} \)
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
A. \(X = (0;1)\).
B. \(X = (0; + \infty )\).
C. \(X = ( - 1;0)\).
D. \(X = (1; + \infty )\).
A. 2 841 300
B. 2 841 000
C. 2 840 000
D. 2 841 280
A. 2
B. 3
C. 1
D. 5
A. A là trung điểm của BC
B. \(\Delta \)ABC cân
C. A, B, C thẳng hàng
D. C trùng B
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {AD} \)
B. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right|\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK