A Thành phần hữu sinh của quần xã bao gồm các sinh vật và xác chết của các sinh vật.
B Sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật và vi sinh vật có khả năng quang hợp.
C Sinh vật tiêu thụ bao gồm các loài động vật và một số loại nấm.
D Sinh vật tiêu thụ làm chậm sự tuần hoàn vật chất trong hệ sinh thái.
A Đao
B Bạch tạng.
C Máu khó đông
D AIDS.
A Nước là nguồn tài nguyên vô tận và rất ít thất thoát khi đi qua hệ sinh thái.
B Nguồn nước trên Trái Đất rất dồi dào nhưng phân bố không đều.
C Lượng nước ngầm ngày càng giảm là do diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.
D Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
A quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới(tiến hoá hội tụ).
B nguồn gốc thống nhấtcủa các loài.
C sự tiến hoá không ngừng của sinh giới.
D vai trò của các yếutốngẫu nhiênđối với quá trình tiến hoá.
A sự cạnh tranh giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
B khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.
C sự dư thừa thức ăn sẽ làm cho quần thể nhanh chóng khôi phục lại kích thước tối đa.
D sự giao phối gần thường xuyên diễn ra làm tăng tần số các alen lặn có hại.
A Một mARN có thể được dịch mã thành các chuỗi pôlipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau.
B Một gen có thể mã hóa cho nhiều phân tử ARN có cấu trúc hoàn toàn khác nhau.
C Trên một mARN chỉ có thể có một mã mở đầu và một mã kết thúc.
D Một gen có thể mã hóa cho nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau.
A chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể tăng cao.
B đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C đều làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
D đều giúp duy trì mật độ của quần thể ổn định qua các thế hệ.
A Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
B Mức phản ứng không do kiểu gen qui định.
C Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
D Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
A Hoang mạc → Savan → Rừng Địa Trung Hải.
B Rừng Địa Trung Hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới.
C Thảo nguyên → Rừng Địa Trung Hải → Rừng mưa nhiệt đới.
D Savan→ Hoang mạc → Rừng mưa nhiệt đới.
A luôn làm tăng vốn gen của quần thể.
B luôn làm tăng sự đa dạng sinh di truyền của sinh vật.
C đào thải hết các alen có hại khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.
D làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
A số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.
B sinh khối của các bậc dinh dưỡng.
C sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.
D năng lượng của các bậc dinh dưỡng.
A Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể.
B Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể.
C Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên.
A Một số loài tảo biển nởhoa và cácloài tôm, cá sống trong cùng mộtmôi trường.
B Dây tơ hồng sống trêntán các cây trong rừng.
C Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
D Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
A CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B CLTN tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
C Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên.
B hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật.
C dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai.
D di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương.
A (1), (2), (3), (4).
B (1), (2), (4).
C (2), (3).
D (1), (4).
A %A = %T = 43,75%; %G = %X = 6,25%.
B %A = %T = 37,5%; %G = %X = 12,5%.
C %A = %T = 35%; %G = %X = 15%.
D %A = %T = 30%; %G = %X = 20%.
A 16; 10%
B 400; 40%.
C 16; 40%.
D 400; 10%.
A 5 phép lai
B 3 phép lai
C 4 phép lai
D 6 phép lai.
A 3/16
B 3/8.
C 1/2
D 1/16.
A 6%
B 7%
C 12%
D 18%.
A 108
B 216
C 72
D 144.
A
B
C
D AaBbDdEeHh× AaBbDdEeHh.
A 7/81
B 1/9.
C 1/72.
D 4/9.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK