A Tính trạng do gen nằm trên NST thường quy định.
B Tính trạng do gen nằm ở tế bào chất quy định.
C Tính trạng do gen nằm ở trên NST giới tính quy định.
D Tính trạng do gen nằm ở ti thể quy định.
A Tinh trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST XX
B Tỉ lệ phân tính của tính trạng có thể đều hoặc không đều ở 2 giới
C Kết quả phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau.
D Có hiện tượng di truyền chéo.
A 9/256
B 175/256
C 81/256
D 27/256
A Tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
B Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
C Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai.
D Số lượng cá thể phải đủ lớn
A Gen bệnh của con trai lấy từ bố hoặc mẹ
B Gen bệnh của con trai lấy từ bố và mẹ
C Gen bệnh của con trai lấy từ mẹ.
D Gen bệnh của con trai chắc chắn lấy từ bố.
A 25%
B 50%
C 75%
D 100%
A Trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I
B Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
C Tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I
D Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
A 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng.
C 1 hoa đỏ : 2 hoa vàng : 1 hoa trắng
D 1 hoa vàng : 1 hoa trắng.
A 9 cao : 7 thấp.
B 31 cao : 18 thấp
C 64 cao : 17 thấp
D 25 cao : 11 thấp.
A Kiểu gen do bố mẹ di truyền
B Kiểu gen và môi trường
C Điều kiện môi trường sống
D Quá trình phát triển của cơ thể.
A 100% cây cho hoa màu xanh.
B 100% cây cho hoa màu vàng
C 75% cây hoa vàng; 25% cây hoa xanh.
D 50% cây hoa vàng; 50% cây hoa xanh.
A Sự phân ly và tổ hợp NST trong giảm phân và thụ tinh dẫn đến phân ly và tổ hợp các cặp gen.
B F1 là cơ thể lai nhưng tạo giao tử thuần khiết.
C Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
D Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng.
A Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen.
B Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.
C Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.
D Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
A 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1
B 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1.
C 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
D 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1.
A Có 2 kiểu gen quy định cây cao 110cm
B Cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB
C Có 4 kiểu gen quy định cây cao 120cm
D Cây cao 140cm có kiểu gen AABB.
A 25%
B 75%
C 50%
D 100%
A Tính trạng trội át chế tính trạng lặn.
B F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 trội : 1 lặn.
C Sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân.
D F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 1 : 2 : 1.
A có cùng kiểu gen.
B có kiểu hình giống nhau.
C có kiểu hình khác nhau.
D có kiểu gen khác nhau.
A 4/9
B 1/3
C 1/4
D 1/9
A 15
B 57
C 20
D 40
A F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.
B Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%.
C Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.
D Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỉ lệ 12,5%.
A Đỏ → nâu → vàng → trắng.
B Nâu → vàng → đỏ → trắng.
C Vàng → nâu → đỏ → trắng.
D Nâu → đỏ → vàng → trắng.
A 6,4
B 9,4.
C 27,8
D 6,3
A Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
B Pôlipeptit → mARN → Gen (ADN) → Prôtêin → Tính trạng.
C mARN → Gen (ADN) → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D Gen (ADN) → mARN → Prôtêin → Pôlipeptit → Tính trạng.
A Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
B Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
A tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
B ảnh hưởng của môi trường.
C các gen có điều kiện tương tác với nhau.
D dễ tạo ra các biến dị di truyền.
A 8 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
B 3 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
C 1cây hoa đỏ: 1cây hoahồng: 1cây hoa vàng: 1cây hoa trắng.
D 5 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
A 27/256.
B 81/256.
C 1/16.
D 3/256.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK