A Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã
B Tùy theo từng đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể như nhau hoặc có thể khác nhau
C Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau
D Số lần phiên mã gấp nhiều lần số lần nhân đôi.
A Điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein
B Điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein
C Điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra
D Điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein
A Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế.
B Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã
C Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã.
D Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của opêron Lac.
A 0
B 16
C 504
D 496
A 5- BU
B EMS (etyl- metisunphat)
C NMU (nitrometyure)
D Acridin
A Bậc 1
B Bậc 2
C Bậc 3
D Bậc 4
A
Mất đoạn NST
B Đảo đoạn NST
C . Chuyển đoạn trên 1 NST
D Lệch bội.
A Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B Các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
D Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
A 1/2 số ruồi cái có mắt trắng
B 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái
C toàn bộ ruồi đực có mắt trắng
D 1/2 số ruồi đực có mắt trắng
A 4/27
B 9/64
C 4/9
D 27/64
A 250
B 125
C 300
D 100
A Ab//aB
B AB//ab
C AB//aB
D aB//ab
A 0,20 AA + 0,60Aa + 0,20aa = 1
B 0,30 AA + 0,40Aa + 0,30aa = 1
C 0,45 AA + 0,10Aa + 0,45aa = 1
D 0,64 AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1
A AB = ab = 50%
B AB = aB = 50%.
C Ab = aB = 35%; AB = ab = 15%.
D AB = ab = 42,5%; Ab = aB = 7,5%.
A 9%
B 6%
C 3%
D 4,5%
A 0,75%
B 99,25%
C 99,9975%
D 0,0025%
A 1560 và 88
B 560 và 88
C 1560 và 176
D 780 và 256
A Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit.
B Rối loạn trong nhân đôi của AND.
C Không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào
D NST bị đứt do các tác nhân gây đột biến.
A Cắt mở vòng ADN plasmit.
B Cắt đoạn ADN cần thiết từ ADN của tế bào cho.
C Ghép ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
D Nối ADN tái tổ hợp vào ADN của tế bào nhận.
A 1/3
B 1/6
C 1/4
D 1/8
A đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào cơ thể, hình thành khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
B lành tính, không di truyền do tế bào ung thư phân chia vô hạn tạo ra khối u, nhưng ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể.
C do tác nhân môi trường tạo ra: khí độc hại, hoá chất, virut gây ung thư.
D ác tính và lành tính khi các tế bào khối u di căn vào máu và các nơi khác trong cơ thể, gây chết cho bệnh nhân.
A CH4, hơi nước.
B hydrô.
C CH4, NH3, C2N2, CO, hơi nước.
D ôxy.
A Kỉ Tam điệp của đại Trung sinh
B Kỉ Pecmi của đại Cổ sinh
C Kỉ Xilua của đại Cổ sinh
D Kỉ Đêvôn của đại Cổ sinh
A Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B bằng chứng phôi sinh học.
C bằng chứng địa lí - sinh học.
D bằng chứng sinh học phân tử.
A Quyết định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc.
B Tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài.
C Quyết định sự phân ly tính trạng của quần thể gốc.
D Quyết định nhịp điệu biến đổi kiểu gen của quần thể gốc.
A bộ não có kích thước lớn.
B có hệ thống tín hiệu thứ 2.
C đẻ con và nuôi con bằng sữa.
D khả năng biểu lộ tình cảm.
A Thể một và thể ba
B Thể một và thể bốn
C Thể một kép và thể ba
D Thể một và thể tam bội
A 64
B 60
C 32
D 256
A Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
B Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
C Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
D Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
A giảm hiệu quả nhóm.
B giảm tỉ lệ sinh.
C tăng giao phối tự do.
D tăng cạnh tranh.
A 0,57%
B 0,92%
C 0,0052%
D 45,5%
A có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
B có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D có thể chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người
A liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
A do đốt quá nhiều nhiên liệu hoá thạch và do thu hẹp diện tích rừng
B do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì có sự thay đổi khí hậu
C do động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp
D do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng khí CO2 qua hô hấp
A ôxi của các quần thể cá, tôm.
B ôxi của các quần thể thực vật.
C các chất dinh dưỡng.
D sự ôxi hoá của các chất mùn bã.
A (1), (3), (5).
B (2), (3), (5).
C (3), (4), (5).
D (1), (2), (4).
A sinh vật tiêu thụ cấp II.
B sinh vật sản xuất.
C sinh vật phân hủy.
D sinh vật tiêu thụ cấp I.
A năng lượng mặt trời và gió.
B sinh vật
C Đất.
D khoáng sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK