A 70.
B 80.
C 100.
D 128.
A Gen quy định màu lông chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.
B Gen quy định màu lông đen khác gen quy định màu lông trắng.
C Gen quy định màu lông ở thỏ không chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
D Khi trời lạnh, có tuyết rơi thì toàn bộ phần thân và phần đầu mút cơ thể của thỏ đều có lông màu trắng.
A các giao tử có số NST tăng lên gấp đôi.
B các giao tử thiếu một vài NST.
C các giao tử thừa hoặc thiếu NST.
D các giao tử thừa một vài NST.
A đột biến thay thế hai cặp G – X bằng hai cặp A – T.
B đột biến thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
C đột biến mất một cặp nucletit G – X.
D đột biến mất một cặp nucletit A – T.
A Trong quần thể ngẫu phối các cá thể đực, cái kết đôi với nhau một cách ngẫu nhiên.
B Một quần thể được coi là ngẫu phối ở tính trạng này nhưng có thể là không ngẫu phối ở tính trạng khác.
C Quần thể ngẫu phối có thể duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể.
D Trạng thái cân bằng Hacdi – Vanbec chỉ đúng cho trường hợp một gen có hai alen.
A lai xa.
B lai gần.
C lai thuận nghịch.
D lai phân tích.
A 0,49.
B 0,13.
C 0,09.
D 0,25.
A 5/6
B 1/12
C 1/4
D 1/6
A Bản đồ di truyền cho biết rõ trình tự các nucleotit trên gen.
B Khoảng cách giữa các gen trong bản đồ di truyền được đo bằng tần số hoán vị gen.
C Hiện tượng liên kết gen làm giảm sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
D Hiện tượng hoán vị gen tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
A 10%.
B 20%.
C Bất kì.
D 25%.
A AaBb x aaBb.
B AaBb x aabb.
C AaBb x AaBb.
D AABb x AaBb.
A AabbDd, aaBbDD, AaBbDd.
B AaBbDd, aabbdd, aaBbdd.
C aaBbDD, AabbDd, AaBbDd.
D aaBbDd, AabbDD, AaBBdd.
A 2
B 3
C 1
D 4
A 2AA : 1A.
B 100% AA.
C 1A : 1AA.
D 100% A.
A Chuối nhà được cho rằng bắt nguồn từ chuối rừng.
B Chuối nhà không có khả năng sinh giao tử bình thường nên không có hạt.
C Chuối có bộ NST 2n, chuối nhà có bộ NST 3n.
D Lấy mầm của cây chuối rừng đem về nhà trồng lâu sẽ trở thành cây chuối nhà.
A tương tác gen.
B di truyền liên kết với giới tính.
C liên kết gen.
D hoán vị gen.
A 0,46875.
B 0,5.
C 0,9375.
D 0,0625.
A 0,55 và 0,45.
B 0,45 và 0,55.
C 0,7 và 0,3.
D 0,3 và 0,7.
A 72/128
B 48/128
C 64/128
D 96/128
A 4
B 2
C 8
D 6
A Nếu cặp vợ chồng này sinh đứa con tiếp theo là con gái thì cô con gái này cũng có tính trạng“má lúm đồng tiền”.
B Con gái đầu lòng của cặp vợ chồng này nhận gen quy định tính trạng “má lúm đồng tiền” từ mẹ.
C Con trai của cặp vợ chồng này không thể có tính trạng “má lúm đồng tiền”.
D Tất cả những đứa con của cặp vợ chồng này đều có tính trạng “má lúm đồng tiền”.
A Lặp đoạn.
B Đảo đoạn.
C Mất đoạn.
D Chuyển đoạn.
A Trong quá trình tổng hợp protein, hai tiểu đơn vị của riboxom kết hợp với nhau tạo riboxom hoàn chỉnh.
B Ở sinh vật nhân thực, trong phân tử protein có hoạt tính sinh học có chứa axit amin mở đầu là metionin.
C Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axitamin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
D Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc, trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
A ARN riboxom.
B ARN thông tin.
C ARN vận chuyển.
D Axit deoxi ribonucleic.
A mở đầu quá trình dịch mã.
B kết thúc quá trình dịch mã.
C kết thúc quá trình phiên mã.
D mở đầu quá trình phiên mã.
A 9 : 3 : 3 :1.
B 3 : 1.
C 1 : 2 : 1.
D 1 : 1 : 1 : 1.
A Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
B Sự tổ hợp tự do của các giao tử trong quá trình thụ tinh.
C Sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
D Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
A Đột biến thay thế một cặp A – T.
B Đột biến mất một cặp nucleotit.
C Đột biến thêm một cặp nucleotit.
D Đột biến đảo vị trí giữa 2 cặp nucleotit.
A loài sinh sản sinh dưỡng.
B loài sinh sản hữu tính.
C quần thể tự phối.
D quần thể giao phối.
A 8
B 4
C 16
D 2
A Tật dính ngón tay số 2 và số 3 ở người.
B Hiện tượng da bạch tạng ở người.
C Hiện tượng máu khó đông ở người.
D Hiện tượng co mạch máu và da tái khi trời rét ở người.
A n, n + 1, n – 1.
B n + 1, n – 1.
C n + 2, n – 2.
D 2n + 1, 2n – 1.
A Gen điều hòa R là thành phần của operon.
B Gen điều hòa R khi hoạt động sẽ tổng hợp nên protein ức chế.
C Điều hòa hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã.
D Khi môi trường có lactozơ, một số phân tử lactozơ liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của protein ức chế.
A 0,01AA + 0,18Aa + 0,9aa.
B 0,9AA + 0,18Aa + 0,1aa.
C 0,9801AA + 0,0198Aa + 0,0001aa.
D 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa.
A Di truyền ngoài nhân là di truyền theo dòng mẹ.
B Tính trạng do gen ngoài nhân quy định có kết quả phép lai thuận khác phép lai nghịch.
C Trong một gia đình, nếu người mẹ bị chứng động kinh thì các con cũng bị chứng động kinh đó.
D Di truyền theo dòng mẹ là di truyền ngoài nhân.
A 1/4
B 3/8
C 3/4
D 1/8
A Nhờ enzim AND polimeraza tháo xoắn nên hai mạch đơn của phân tử AND tách nhau dần tạo nên chạc hình chữ Y và để lộ ra hai mạch khuôn.
B Quá trình nhân đôi AND dựa vào nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C Từ nguyên tắc nhân đôi AND, hiện nay người ta đề xuất phương pháp có thể nhân một đoạn AND nào đó trong ống nghiệm thành vô số bản sao trong thời gian ngắn.
D Enzim AND – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’, nên trên mạch khuôn 3’ – 5’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5’ – 3’, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
A 1 : 2 : 1 và 1 : 2 : 1.
B 3 : 1 và 1 : 2 : 1.
C 1 : 2 : 1 và 3 : 1.
D 3 : 1 và 3 : 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK