A 13 và 21.
B 7 và 14.
C 14 và 49.
D 7 và 13.
A 3 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.
B 35 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.
C 1 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.
D 11 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.
A lặp đoạn.
B chuyển đoạn.
C mất đoạn.
D đảo đoạn.
A mất một cặp G-X.
B mất một cặp A-T.
C thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
D thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
A thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
B đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.
C trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
D đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza.
A (1) và (4).
B (2) và (4).
C (2) và (3).
D (3) và (4).
A X, Y, XX, YY, XY và O.
B XY, XX, YY và O.
C X, Y, XY và O.
D XY và O.
A Crômatit.
B Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
C Sợi cơ bản.
D Sợi nhiễm sắc.
A 0,56
B 0,06
C 0,1075
D 0,0357
A trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit.
B rối loạn trong nhân đôi của AND.
C không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào
D NST bị đứt do các tác nhân gây đột biến.
A 26 ; 25
B 25 ; 26
C 24 ; 27
D 27 ; 24
A đa bội thể lẻ.
B thể tứ bội.
C thể tam bội.
D thể lệch bội.
A xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon.
B xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron.
C xảy ra ở vùng điều hòa của gen.
D xảy ra ở vùng kết thúc của gen.
A 3, 4
B 1, 2
C 2, 3
D 1, 3
A 81,33%
B 52,11%
C 79,01%
D 23,96%
A xạ khuẩn
B nấm men
C coli
D Vi khuẩn lam
A 2n = 36.
B 3n = 36.
C 2n = 24.
D 3n = 24.
A 46
B 47
C 44
D 45
A tứ bội.
B bốn kép.
C đa bội chẵn.
D tam nhiễm kép
A BBBB và AABB.
B AB và AABB.
C AABB và AAAA.
D AAAAvà BBBB.
A A = T = 600; G = X = 899.
B A = T = 900; G = X = 599.
C A = T = 600; G = X = 900.
D A = T = 599; G = X = 900.
A trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
B mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
C bổ sung; bán bảo toàn.
D một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
A điều hoà, vận hành, kết thúc.
B Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
C điều hoà, mã hoá, kết thúc.
D điều hoà, vận hành, mã hoá.
A đã biểu hiện ra kiểu hình.
B gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
C nhiễm sắc thể.
D gen.
A 3/32
B 15/64
C 1/64.
D 5/16.
A dịch mã.
B phiên mã
C sau dịch mã.
D trước phiên mã.
A tính trạng của loài.
B nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
C nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.
D giao tử của loài.
A 1/4
B 1/8
C 1/2
D 1/16
A cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
B sức đề kháng của từng cơ thể.
C mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
D điều kiện sống của sinh vật.
A 3 cây thân thấp: 1 cây thân cao.
B 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
C 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
A đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
B mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
D mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
A 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
A có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
B có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
C có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
D có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau .
A ba loại G, A, U.
B ba loại U, G, X.
C ba loại A, G, X.
D ba loại U, A, X.
A chuyển đoạn, lặp đoạn.
B mất đoạn, chuyển đoạn.
C đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể
D lặp đoạn, mất đoạn.
A tự sao, phiên mã, dịch mã.
B tổng hợp ADN, dịch mã.
C tổng hợp ADN, ARN.
D tự sao, tổng hợp ARN.
A Bệnh máu khó đông, hội chứng Tơcnơ.
B Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
C Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
D Hội chứng tiếng mèo kêu, bệnh mù màu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK