A 1/9
B 4/9
C 100%
D 9/16
A
Các alen cùng ở cặp NST tương đồng.
B
Các tính trạng luôn biểu hiện cùng nhau.
C
Các gen không alen cùng ở 1 NST.
D Các gen không phân lí độc lập nhưng tổ hợp tự do.
A
Lần giảm phân 1 của giới này và lần giảm phân 2 của giới kia.
B
Lần giảm phân 1 của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
C
Lần giảm phân 2 của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
D Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
A
Một bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.
B
Một loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C
Mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã.
D Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
A 1/26
B 1/212
C 1/46
D (3/4)6
A Vùng khởi động
B Gen cấu trúc
C Gen điều hòa.
D Vùng vận hành.
A 6
B 16
C 64
D 4
A 2n = 10
B 2n = 20
C 2n = 8
D 2n = 16
A
Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
B
Gen tạo ra nhiều loại mARN.
C
Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao.
A
Có hoán vị và P dị hợp đều.
B
Liên kết gen hoàn toàn với nhau.
C
Có hoán vị và P dị hợp lệch.
D
Phân li độc lập với nhau.
A AA’A’BB’B’CC’C’.
B ABC
C AA’B
D AA’BB’CC’C’
A 8
B 2
C 4
D 16
A
Khi môi trường có lactôzơ.
B
Lúc môi trường không có lactôzơ.
C
Lúc môi trường có nhiêu lactôzơ.
D Khi có hay không có đường lactôzơ.
A Toàn bộ các nuclêôtít và các axit amin ở tế bào.
B Thành phần các axit amin quy định tính trạng.
C Trình tự các nuclêôtít ở các axit nuclêic mã hóa axit amin.
D
Số lượng nuclêôtít ở các axit nuclêic mã hóa axit amin.
A Giá trị đột biến thay đổi tùy môi trường,
B Tần số đột biến tăng dần theo thời gian
C Tất cả đều đúng.
D
Tổng tần số các giao tử đột biến là khá lớn.
A Trên crômatit
B Lưới nội chất
C Ribôxôm
D Dịch nhân
A 1 đỏ: 1 trắng
B 3 đỏ: 1 trắng
C 5 đỏ : 1 trắng
D 2 đỏ : 1 trắng
A A = T = 64; G = X = 32
B A = T = 62: G = X = 31
C A = T = 31; G = X = 62
D A = T = 2; G = X = 1
A Lai kiểm chứng.
B Tạo và lai dòng thuần chủng.
C Áp dụng xác suất thống kê.
D
Lai thuận nghịch
A 1 RR + 1 Rr
B 100% RR hay 1RR + 1Rr hoặc 1RR + 2Rr + 1rr
C 3 R- + 1 rr
D 1RR + 2 Rr + 1 rr
A ATG TAX XXG XGA TTT
B ATG TAX GGX GXT AAA
C AUG UAX XXG XGA UUU
D UAX AUG GGX GXU AAA
A Tạp giao các cặp bố, mẹ.
B Lai cơ thể có kiểu gen bất kì với thể đồng hợp lặn.
C Lai cơ thể cό kiểu gen chưa biết với đồng hợp lặn.
D
Lai cơ thể có kiểu hình trội với cơ thể đồng hợp lặn.
A Cụm gen cấu trúc liên quan về chức năng.
B Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế.
C Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã.
D
Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
A Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F2 .
B Dùng lai phân tích thay cho F1 tự phối.
C Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ P.
D
Đảo cặp bô mẹ ở thê hệ F1.
A Lặp đoạn và đảo đoạn
B Đảo đoạn và chuyển đoạn
C Mất đoạn và lặp đoạn
D Chuyển đoạn và mất đoạn
A Thay 1 axit amin.
B Thay 2 axit amin.
C Thêm 1 axit amin.
D Mất 1 axit amin.
A ADN
B mARN
C rARN
D tARN
A Chuyển đoạn NST
B Đảo vị trí nuclêôtít.
C Biến dị tổ hợp.
D Đảo đoạn NST.
A Tương tác bổ sung.
B Tương tác cộng gộp.
C Phân li Menđen.
D Tương tác át chế.
A 212
B 22
C 23
D 24
A Aa x Aa
B ХaХa x ХAY
C XAXa x XAY
D
Aa x aa
A 2n
B 4n
C 3n
D 1n
A Loại bỏ prôtêin chưa cần
B Điều khiển lượng mARN được tạo ra
C Ổn định số lượng gen trong hệ gen
D
Điều hòa thời gian tồn tại của mARN
A Trội không hoàn toàn
B Gen đa hiệu
C Tương tác gen
D Phân li Menđen
A 12
B 24
C 9
D 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK