A loài đặc trưng.
B loài ngẫu nhiên
C loài ưu thế
D loài chủ chốt.
A 1400Å
B 700Å
C 14000Å.
D 7000Å.
A Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể.
B Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các loài.
C Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
A cơ học
B sinh cảnh
C tập tính
D thời vụ.
A cân bằng sinh học.
B khống chế sinh học.
C trạng thái cân bằng của quần thể.
D biến động số lượng cá thể của quần thể.
A kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
B kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.
C kỉ Cacbon thuộc đại Cổ sinh
D kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.
A Nuôi cá để diệt bọ gậy
B Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn.
C Nuôi mèo để diệt chuột.
D Dùng ong mắt đỏ để diệt sâu đục thân hại lúa.
A Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
B Dịch mã có thể diễn ra ngay khi quá trình phiên mã của gen chưa hoàn tất.
C Axit amin mở đầu cho quá trình dịch mã là mêtiônin.
D Nhiều ribôxôm có thể cùng tham gia dịch mã một phân tử mARN.
A Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế - cảm nhiễm.
B Kí sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác.
C Kí sinh, ức chế - cảm nhiễm.
D Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
A CLTN và yếu tố ngẫu nhiên.
B Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.
C Đột biến và di – nhập gen.
D Di – nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên.
A đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường.
B thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.
C chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
D xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
A Thể tứ bội có khả năng hữu thụ còn thể song nhị bội thường bất thụ.
B Thể tứ bội là kết quả của việc gây đột biến nhân tạo còn thể song nhị bội là kết quả của sự lai xa và đa bội hoá tự nhiên.
C Thể tứ bội là kết quả của sự đa bội hóa cùng nguồn còn thể song nhị bội là kết quả của sự đa bội hóa khác nguồn.
D Chỉ có thể song nhị bội mới có khả năng trở thành loài mới.
A Số lượng loài trong quần xã ngày càng tăng, số cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
B Giới hạn của các nhân tố sinh thái ngày càng hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.
C Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ ngày càng đóng vai trò quan trọng.
D Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, các loài có tuổi thọ thấp, kích thước cơ thể nhỏ thay thế dần các loài có tuổi thọ cao, kích thước cơ thể lớn.
A Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
B Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng lớn.
C Năng lượng tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng chiếm khoảng 10% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.
D Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
A 2
B 4
C 3
D 5
A 5
B 2
C 3
D 4
A 0,25
B 0,64.
C 0,81.
D 0,09.
A 49,5%
B 99%.
C 80%
D 40%.
A đực có kiểu hình trội của một tính trạng là 12%.
B đực có kiểu gen mang 2 alen trội là 25,5%.
C đực có kiểu hình trội của 3 tính trạng là 29%.
D cái có kiểu gen mang 3 alen trội là 15,5%.
A 7,56%
B 20,56%
C 5,04%
D 15,12%.
A 325.
B 152
C 136
D 272.
A 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
A 2,34%.
B 27,34%
C 8,57%
D 1,43%.
A Nếu hợp tử có kiểu gen AaBb thì kiểu gen của nội nhũ là AAaBBb.
B Trong số bắp thu được từ phép lai, tỉ lệ bắp dài là 50%.
C Tỉ lệ cây thân cao thu được ở F1 là 50%.
D Nếu cho F1 ngẫu phối, tỉ lệ của kiểu gen đồng hợp lặn thu được ở F2 là 81/256.
A Có 3 kiểu gen chiếm tỉ lệ 2/11.
B Có 6 kiểu gen qui định màu tím.
C Có 2 kiểu gen dị hợp hai cặp gen.
D Có 2 kiểu gen đồng hợp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK