A ADN.
B tARN.
C rARN
D mARN
A đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.
B đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza.
D đều diễn ra trên cả hai mạch của gen.
A AAbb
B AaBb
C AABb
D aaBB
A cáo
B gà
C thỏ
D hổ
A 0,30
B 0,40
C 0,25
D 0,20
A Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng thực vật.
B gây đột biến nhân tạo.
C Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
D Lai xa kèm theo đa bội hoá.
A 8
B 4
C 1
D 2
A Bố
B Mẹ
C Bà nội
D Ông nội
A cá thể.
B quần thể.
C quần xã.
D hệ sinh thái.
A đột biến.
B giao phối không ngẫu nhiên.
C chọn lọc tự nhiên.
D các yếu tố ngẫu nhiên.
A kiểu gen.
B alen.
C kiểu hình.
D gen.
A Than đá.
B Đệ tứ.
C Phấn trắng.
D Đệ tam.
A Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
A Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
A Đột biến điểm.
B Đột biến dị đa bội.
C Đột biến tự đa bội.
D Đột biến lệch bội.
A mắc hội chứng Claiphentơ.
B mắc hội chứng Đao.
C mắc hội chứng Tớcnơ.
D mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
A Phân bố đều.
B Phân bố theo nhóm
C Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D Phân bố ngẫu nhiên.
A Aabb × aaBb.
B AaBb × AaBb.
C AaBB × AABb.
D AaBB × AaBb.
A Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B Cá ép sống bám trên cá lớn và cá lớn.
C Hải quỳ và cua.
D Chim mỏ đỏ và linh dương.
A Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
A (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B Hình 2 minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
C Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành tính trạng.
D (1) và (2) đều chung một hệ enzim.
A Dd x Dd
B DD x dd
C Dd x dd
D Dd x Dd
A AA × Aa.
B Aa × aa.
C
D
A 2
B 3
C 4
D 5
A Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.
C Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
D Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.
A Quan hệ cạnh tranh làm cho số lượng và sự phân bố của các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
B Quan hệ hỗ trợ giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao dẫn đến quần thể bị diệt vong.
D Cạnh tranh cùng loài góp phần nâng cao khả năng sống sót và thích nghi của quần thể.
A Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể.
B Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D.
D Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường.
A 0,5% và 4%.
B 2% và 2,5%.
C 0,5% và 0,4%.
D 0,5% và 5%.
A làm cho chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
B làm cho các loài này đều bị tiêu diệt.
C làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
A (1), (2), (5).
B (2), (3), (5).
C (1), (3), (4).
D (2), (4), (5).
A Chuỗi pôlipeptit do alen đột biến 1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa.
B Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.
C Alen đột biến 2 gây hậu quả nghiêm trọng cho quá trình dịch mã.
D Alen đột biến 3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
A Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%.
D Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
A Thế hệ F3.
B Thế hệ F2.
C Thế hệ F4.
D Thế hệ F5.
A A và C là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
B B và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
C A và B là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, C và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
D A và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK