A (1), (2), (4)
B (1), (3), (4)
C (2),(3), (4
D (1),(3)
A Số lượng NST trong tế bào xôma khác nhau và kiểu hình khác nhau
B Số lượng NST trong tế bào xôma giống nhau và kiểu hình giống nhau
C Số lượng NST trong tế bào xôma khác nhau và kiểu hình giống nhau
D Số lượng NST trong tế bào xôma giống nhau và kiểu hình khác nhau
A Moogan
B Bo
C Menden
D Coren
A Quần thể 1: 0,25AA: 0.5Aa: 0.25aa
B Quần thể 2: 0,2AA: 0.6Aa:0.2aa
C Quần thể 3: 100%Aa
D Quần thể 4: 0.5Aa: 0.5aa
A
B
C
D
A A=T=1800; G=X=2700
B A=T=900; G=X=600
C A=T=600; G=X=900
D A=T=1200; G=X=1800
A Giới đưc
B giới cái
C giới đồng giao tử
D giới dị giao tử
A ABB và abb hoặc ABB và abb
B Abb và B hoặc ABB và b
C Abb và A hoặc aBb và a
D ABb và a hoặc A và aBb
A Không mang gen
B Mang gen quy định giới tính và có thể mang cả gen quy định tính trạng thường
C Chỉ mang gen quy đinh giới tính
D Luôn tồn tại thành cặp trong tế bào của cơ thể đa bào
A 9 cao: 7 thấp
B 64 cao: 17 thấp
C 7 cao: 9 thâp
D 17 cao: 64 thấp
A Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen của sinh vật
B Thay thế 1 gen của sinh vật bằng 1 gen khác
C Làm biến đổi 1gen đã có sẵn trong hệ gen của sinh vật
D Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen của sinh vật
A Sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau trong sự hình thành tính trạng
B Các gen tác động qua lại với môi trường trong sự hình thànhmột kiểu hình
C Các tính trạng do gen quy định tác động qua lại với nhau trong một kiểu gen
D Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của 1 gen khác trong một kiểu gen
A Trong quần thể người có các gen gây chết và nửa chết
B Trong gia đình có những người mang gen gây chết và nửa chết
C Trong quần thể có các gen đột biến
D Trong tế bào của mỗi người có các gen gây chết và nửa chết
A 5
B 4
C 3
D 2
A 1,4,5,6
B 1,2,3,5,6
C 1,2,3,6
D 1,2,3,4,5,6
A Kết hợp được các gen khác nhau của bố mẹ
B Mang các alen lặn gây hại
C Có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh sản vượt trội hơn so với bố mẹ
D Có tỷ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại
A 9/16
B 243/1024
C 3/32
D 9/128
A Bệnh ung thư
B Bệnh di truyền phân tử
C Bệnh AIDS
D bệnh di truyền tế bào
A Tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài
B Vốn gen của quần thể
C Kiểu hình của quần thể
D Kiểu gen của quần thể
A 1
B 3
C 2
D 4
A 0.3
B 0.4
C 0.125
D 0.1
A Do môi trường không thích hợp nên đột biến gen không thể hiện ra kiểu hình
B Do đột biến NST làm mất đoạn chứa alen bạch tạng nên sinh con bình thường
C Đã có đột biến gen lặn thành gen trội nên sinh con không bị bệnh
D Kiểu gen quy định bạch tạng ở mẹ và bố khác nhau nên sinh con không bị bệnh
A 5
B 2
C 4
D 8
A Gen điều hòa – vùng vận hành- vùng khởi động- nhóm gen cấu trúc (Z,Y, A)
B Gen điều hòa- vùng khởi động- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc (Z,Y, A)
C vùng khởi động- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc (Z,Y, A)
D vùng khởi động- Gen điều hòa- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc (Z,Y, A)
A mã di truyền có tính thoái hóa
B mã di truyền là mã bộ 3
C Có 64 bộ 3 đều mã hóa cho các axitamin
D mã di truyền có tính đặc hiệu
A kỹ thuật tạo tế bào lai
B Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp
C kỹ thuật cắt gen
D kỹ thyật nối gen
A Tạo lực đẩy ADN tái tổ hợp vào bên trong.
B Làm dãn màng sinh chất của tế bào để phân tử ADN dễ đi vào bên trong
C Làm dấu hiệu để nhận biết ADN tái tổ hợp trong tế bào nhận.
D Tạo các kênh protein vận chuyển ADN vào bên trong.
A Loài ký sinh
B Quần thể giao phối
C loài sinh sản sinh dưỡng
D Quần thể tự phối
A 16
B 8
C 4
D 1
A Xảy ra trong cấu trúc của NST
B Xảy ra trong cấu trúc của gen
C Về số lượng của NST, xảy ra ở 1 hay một số cặp NST tương đồng
D Về số lượng của NST, xảy ra ở tất cả các cặp NST tương đồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK