A A liên kết với U, G liên kết với X.
B A liên kết với T, G liên kết với X.
C A liên kết với G, T liên kết với X.
D A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
A số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
B tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
C bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
D tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
A (3) và (4).
B (1) và (2).
C (2) và (4).
D (1) và (3).
A lặp đoạn, chuyển đoạn.
B đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C mất đoạn, chuyển đoạn.
D chuyển đoạn trên cùng một NST.
A bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
B di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
C phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
D biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
A Khi môi trường có lactôzơ.
B Khi có hoặc không có lactôzơ.
C Khi môi trường không có lactôzơ.
D Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
A mARN.
B tARN.
C Mạch mã hoá.
D Mạch mã gốc.
A Vùng vận hành.
B Vùng mã hoá.
C Vùng khởi động.
D Vùng điều hòa.
A Màng nhân
B Nhân con
C Tế bào chất
D Nhân
A 100%
B 50%
C 75%
D 25%
A 1/16
B 1/256
C 1/64
D 1/81
A T - A
B X - G
C G - X
D A - T
A cấu trúc siêu xoắn.
B sợi cơ bản.
C sợi nhiễm sắc
D sợi ADN.
A 1, 2, 3, 4
B 2, 3, 4, 1
C 3, 2, 4, 1
D 2, 1, 3, 4
A Anticodon.
B Codon.
C Triplet.
D Axit amin.
A làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
D làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
A Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST X không có alen trên Y.
B Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST Y không có alen trên X.
C Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST X không có alen trên Y.
D Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST Y không có alen trên X.
A AA x Aa.
B AA x AA.
C Aa x Aa.
D AA x aa.
A 32%
B 16%
C 24%
D 51%
A A=T=24%, G=X=26%
B A=T=24%, G=X=76%
C A=T=42%, G=X=8%
D A=T=42%, G=X=58%
A ADN pôlimeraza
B ADN ligaza
C hêlicaza
D ADN giraza
A Làm tăng hiệu suất tổng hợp protein.
B Làm quá trình dịch mã diễn ra nhanh.
C Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
D Đảm bảo độ chính xác của quá trình dịch mã.
A 16
B 8
C 9
D 4
A 1/4
B 3/4
C 1/3
D 1/8
A 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
B 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
C 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
D 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
A 1%
B 8%
C 24%
D 16%
A 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng.
B 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng.
C 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng.
D 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng.
A Dịch mã.
B Nhân đôi ADN.
C Phiên mã.
D Cả A và B.
A phân li độc lập
B liên kết gen hoàn toàn
C tương tác cộng gộp.
D tương tác bổ trợ
A nối các đoạn Okazaki với nhau.
B bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
C tháo xoắn phân tử ADN.
D lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN.
A 4/9
B 6/27
C 12/27
D 1/16
A 4
B 1
C 2
D 3
A A G X T T A G X A.
B U X G A A U X G U.
C T X G A A T X G T.
D A. A G X U U A G X A.
A 6 loại mã bộ ba.
B 3 loại mã bộ ba.
C 27 loại mã bộ ba.
D 9 loại mã bộ ba.
A Mã di truyền có tính thoái hóa.
B Mã di truyền có tính phổ biến.
C Mã di truyền có tính đặc hiệu.
D Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
A 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
B 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
C 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ
D 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK