A tần số alen của mỗi gen, kiểu hình được ổn định qua các thế hệ.
B tần số tương đối của các alen về mỗi gen duy trì ổn định qua các thế hệ.
C tỉ lệ các loại kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
A Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng
B Do nhu cầu sống khác nhau
C Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
D Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài
A 4
B 2
C 8
D 1
A ADN polymeraza.
B ARN polymeraza.
C Enzim tháo xoắn.
D ADN ligaza.
A tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
C tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
D giảm số lượng cá thể của quần thể, đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường .
A Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
B Gây đột biến nhân tạo
C Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng của thực vật.
D Lai xa kèm theo đa bội hóa và dung hợp tế bào trần
A AaBb.
B AABb.
C AAbb.
D AaBB
A Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
B Tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông
C Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
D Tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
A CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn tác động đối với cả quần thể
B CLTN thực chất là sự phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
C CLTN chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen lặn.
D CLTN tác động gián tiếp lên kiểu hình từ đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
A 48
B 46
C 47
D 45
A Sinh vật có tổ chức cơ thể càng cao thì có vùng phân bố càng rộng.
B Khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì sự cạnh tranh gay gắt.
C Khi điều kiện sống trở nên khan hiếm thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài tăng lên.
D Những nơi có điều kiện sống càng biến động thì các loài sinh vật tiến hóa càng nhanh.
A 2
B 3
C 1
D 4
A Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ đơn giản hơn ở sinh vật nhân thực.
B Mỗi loại prôtêin ức chế thường đặc trưng cho operator của một operon nhất định.
C Điều hòa hoạt đông gen là điều hòa lượng sản phẩm gen tạo ra.
D Gen điều hòa chỉ tổng hợp prôtêin ức chế khi không có chất cảm ứng.
A điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
A 1 : 2 : 1.
B 3 : 3 : 1 : 1.
C 1 : 1 : 1 : 1.
D 3 : 1.
A Sự cạnh tranh sinh học giữa các loài trong quần xã
B Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài ưu thế trong quần xã
C Tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D Sự sinh sản của các loài trong quần xã
A Tam điệp
B Phấn trắng
C Đêvôn
D Silua
A Sau một thế hệ giao phối tự do ; không chịu tác động chọ lọc, đột biến, di nhập gen ; kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,42.
B Alen A có tần số 0,60; alen a có tần số 0,40.
C Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền.
D Sau một thế hệ giao phối tự do, quần thể sẽ đạt cân bằng về di truyền nếu không có đột biến, chọn lọc và di nhập gen.
A Do dòng năng lượng chỉ được truyền một chiều trong hệ sinh thái .
B Do phần lớn năng lượng bị thất thoát qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C Do trong chuỗi thức ăn có nhiều loài sinh vật tiêu thụ nên tiêu hao nhiều năng lượng.
D Do sinh vật sản xuất không đủ sinh khối cung cấp cho chuỗi thức ăn gồm quá nhiều mắt xích.
A Hình bên minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ.
B (1) và (2) lần lượt là quá trình phiên mã và hoàn thiện ARN.
C (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
D (1), (2) và (3) lần lượt là quá trình nhân đôi, phiên mã, dịch mã
A Dd × dd
B ×
C AaBbDd × AaBbDd.
D
A ♀ x ♂
B ♀ x ♂
C ♀ aa x ♂ AA.
D ♀ AA x ♂ aa.
A không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.
B làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.
C luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
D luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.
A Có 8 mắt xích chung trong lưới thức ăn
B Có 8 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn
C Có 3 loài là sinh vật tiêu thụ bậc 2
D Có 4 mắt xích là sinh vật tiêu thụ bậc 1
A Aa x aa
B Aa x Aa
C x
D
A Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống
B Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã .
C Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axitnuclêic.
D Trong quá trình tiến hoá, ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin
A Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.
B Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%
C Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
D Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK