A Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.
B Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.
C Vùng khởi động, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D Vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc.
A 30%.
B 10%.
C 40%
D 20%.
A Tính phổ biến
B Tính đặc hiệu
C Tính liên tục
D Tính thoái hoá.
A 5’…TTTAAXTGG…3’
B 5’…TTTAAXTXG…3'
C 3’…UUUAAXUXG…5’.
D 3’…GXUXAAUUU…5’
A thêm một cặp nuclêôtit
B thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
C thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
D mất một cặp nuclêôtit.
A A = T = 610; G = X = 390
B A = T = 251; G = X = 389
C A = T = 250; G = X = 391.
D A = T = 249; G = X = 391.
A Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh.
B Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân.
C Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen.
D Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng.
A liên kết vào gen điều hòa.
B liên kết vào vùng vận hành.
C liên kết vào vùng mã hóa
D liên kết vào vùng khởi động
A Thể ăn khuẩn.
B Virút
C Nấm
D Vi khuẩn Ecôli
A 75%
B 56.5%
C 42,2%
D 60%.
A Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
B Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
C Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
A Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
B Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
C Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
D Mã di truyền là mã bộ ba.
A (2), (4), (5).
B (1), (2), (3)
C (1), (3), (5)
D (1), (2), (4).
A 120
kiểu gen (A-bb) và (aaB-) quy định quả tròn; kiểu gen (A-B-) quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài.
AaBb x aabb tạo ra 4 loại kiểu gen với tỷ lệ 1 AaBb: 1Aabb: 1aaBb:1 aabb tỷ lệ quả tròn là 1/2
Số quả tròn là 1/2x 160= 80 quả è Đáp án C
B 40
C 80
D 75
A 6
B 1
C 2
D 8
A ARN và prôtêin loại histon.
B ADN và prôtêin loại histon.
C ARN và pôlipeptit.
D lipit và pôlisaccarit
A nối các đoạn Okazaki với nhau.
B tháo xoắn phân tử ADN.
C nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
D tổng hợp đoạn mồi với trình tự nuclêôtit có nhóm 3' - OH tự do.
A trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
C nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
D nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
A
B
C
D
A 3/256
B 3/64
C 9/64
D 27/64
A 19
B 27
C 17
D 20
A 25
B 27
C 37
D 41
A 35 cao: 1 thấp
B 5 cao: 1 thấp
C 3 cao: 1 thấp
D 11 cao: 1 thấp.
A Đột biến cấu trúc NST
B Đột biến đa bội
C Đột biến điểm
D Đột biến lệch bội
A 7
B 15
C 14
D 21
A một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêôtit, quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêôtít, quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C một đoạn phân tử ADN dài 146 nuclêôtit, quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
D một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêôtit, quấn 3/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
A Ribôxôm.
B mARN trưởng thành
C tARN
D mARN sơ khai.
A số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
B vị trí của các gen trên một cặp nhiễm sắc thể của một loài
C trình tự sắp xếp và khoảng cách giữa các nuclêôtit trên phân tử ADN của một loài.
D trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
A 2x
B 4x
C 0.5x
D 1x
A dịch mã và biến đổi sau dịch mã
B phiên mã
C dịch mã
D phiên mã và biến đổi sau phiên mã
A có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
B có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
C có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
D có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
A 3' UXA 5'
B 3' UAG 5'
C 3' AGU 5'
D 5' AUG 3'
A vùng khởi động
B gen điều hòa
C vùng vận hành.
D gen cấu trúc.
A 20
B 100
C 256
D 81
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK