A Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
B Trâu, bò, hươu.
C Gà, chim bồ câu, bướm.
D Hổ, báo, mèo rừng.
A 5 lần
B 6 lần.
C 3 lần
D 4 lần
A 2, 1, 3, 4
B 2, 3, 4, 1
C 3, 2, 4, 1
D 1, 2, 3, 4
A 1, 3, 5.
B 1, 2, 4.
C 1, 2, 3.
D 2, 4, 5.
A (1) và (4).
B (2) và (4).
C (2) và (3).
D (1) và (3).
A 1/64.
B 1/16.
C 1/8.
D 1/32.
A Mất 1 cặp nu vào gen.
B Thay 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác.
C Chuyển các cặp nu từ NST này sang NST khác.
D Thêm 1 cặp nu vào gen.
A 2, 3.
B 2, 4.
C 1, 3.
D 1, 2.
A II, VI
B I, II, III, V
C I, III
D I, III, IV, V
A 27 kiểu gen và 16 kiểu hình
B 24 kiểu gen và 8 kiểu hình
C 24 kiểu gen và 16 kiểu hình
D 16 kiểu gen và 8 kiểu hình
A thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
B thêm một cặp A - T.
C mất một cặp A - T.
D thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X.
A 8
B 6
C 5
D 9
A 2.
B 4.
C 1.
D 3.
A lệch bội, phát sinh trong giảm phân tạo giao tử của bố và mẹ.
B đa bội lẻ, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử của bố hoặc mẹ.
C đa bội chẵn, được phát sinh trong phân bào nguyên phân.
D lệch bội, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.
A sự phân li độc lập của các tính trạng
B sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
C sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
D sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3: 1
A AB = ab = 44%; Ab = aB = 6%
B Ab = aB = 44%; AB = ab = 6%
C Ab = aB = 12%; AB = ab = 38%
D Ab = aB = AB = ab = 25%
A 1,2,3.
B 1,3,4.
C 1,2,3,4.
D 1,2,4.
A 3:1 và 3:1.
B 1:2:1 và 1:1.
C 1:2:1 và 1:2:1.
D 1:2:1 và 3:1.
A G = X = 400, A = T = 500.
B G = X = 540, A = T = 360.
C G = X = 420, A = T = 480.
D G = X = 360, A = T = 540
A 25 ; 26.
B 26 ; 25.
C 24 ; 27.
D 27 ;24.
A Vùng khởi động của gen điều hòa.
B Vùng chứa gen cấu trúc Z.
C Vùng khởi động của operon.
D Vùng chứa gen cấu trúc Y.
A 2, 3, 6.
B 1, 3. 5.
C 1, 4. 5.
D 2, 3, 5.
A Bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp mêtionin và mở đầu dịch mã
B Bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp sêrin.
C Bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp phêninalanin.
D Bộ ba 5’UUA3’, 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp lơxin.
A 3’UXGAAUXGU5’.
B 3’AGXUUAGXA5’.
C 5’UXGAAUXGU3’
D 5’AGXUUAGXA3’.
A Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
D Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
A AabbDd
B aaBbdd
C AABBDD
D AaBBDD
A liên kết vào vùng vận hành.
B liên kết vào gen điều hòa.
C liên kết vào vùng mã hóa.
D liên kết vào vùng khởi động.
A tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
B bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
C lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
D trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
A vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
A Mất đoạn NST.
B Chuyển đoạn trong một NST.
C Đảo đoạn NST.
D Lặp đoạn NST.
A các gen phân ly ngẫu nhiên, tổ hợp tự do.
B làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
D các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
A 1,2,5.
B 1,3,6.
C 1,3,5
D 1,2,4.
A AaBb x aabb
B AABb x aaBb
C Aabb x aabb
D Aabb x Aabb
A A= T = 674; G = X = 526.
B A = T = 524 ; G = X = 676.
C A = T = 526 ; G = X = 674.
D A = T = 676 ; G = X = 524.
A AaBbEe.
B AaBbDEe.
C AaBbDdEe.
D AaaBbDdEe.
A 6 loại mã bộ ba.
B 27 loại mã bộ ba.
C 9 loại mã bộ ba.
D 3 loại mã bộ ba.
A c d b a.
B c d a b.
C c a b d.
D c a d b
A 3000.
B 3100.
C 3600.
D 3900.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK