A Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
A Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 4.
B Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5.
C Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4.
D Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7.
A Trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.
B Nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng.
C Nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng.
D Trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng.
A 3'..XTA..5'.
B 5'..TAG..3'.
C 5'..ATX.3'.
D 5'..GAT..3'.
A 36
B 15
C 66
D 20
A 100%
B 75%
C 50%
D 25%
A sợi cơ bản, đường kính 11nm.
B crômatic, đường kính 700nm.
C sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm.
D siêu xoắn, đường kính 300nm.
A Promoter
B Operator
C Các gen cấu trúc.
D Gen điều hòa R
A (3), (4), (5). B.
B (1), (3), (5).
C (2), (4), (5).
D (1), (2), (3).
A 3' XXX GAG TTT AAA 5’.
B 3’ GAGXXX TTT AAA 5’.
C 5’ GAGXXX GGG AAA 3’.
D 5’ GAGTTT XXX AAA 3’.
A Trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B Vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng.
C Vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã.
D Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.
A (3) và (4).
B (1) và (2).
C (1) và (3).
D (2) và (4).
A Thể bốn.
B Thể tứ bội.
C Thể 3 nhiễm.
D Thể 1 nhiễm.
A Mất NST.
B Lặp đoạn NST.
C Sát nhập hai NST với nhau.
D Chuyển đoạn NST.
A Phiên mã và hoạt hóa axit amin.
B Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuổi polipeptit.
C Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu.
D Phiên mã và tổng hợp chuổi polipeptit.
A (3), (4), (5).
B (1), (2), (5).
C (2), (3), (4).
D (1), (3), (4).
A Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN.
B Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau.
C Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN.
D Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể.
A Đột biến ở mã mở đầu.
B Đột biến ở mã kết thúc.
C Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.
D Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
A 3
B 4
C 1
D 2
A Tổng số A và T của gen là 360.
B Gen này có A=T=210.
C Tổng số A và T là 840.
D Tổng số G và X của gen là 420.
A 5’UXG AAU XGU 3’.
B 5’ TXG AAT XGT 3’.
C 5’AGX UUA GXA 3’.
D 3’ AGX UUA GXA 5’.
A Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
B Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
A 5’UAG3’.
B 5’UGG3’.
C 5’UAX3’.
D 5’UGX3’.
A 11 : 1.
B 2 : 1.
C 8 : 1.
D 3 : 1.
A Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.
B Trong mỗi phân tử ADN con thì có sự xen kẽ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng hợp.
C Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới tổng hợp.
D Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp.
A Đột biến gen
B Đột biến dị bội
C Thể 3 nhiễm
D Đột biến đa bội
A Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
C Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
A Cây lúa.
B Cây đậu tương.
C Cây củ cải đường.
D Cây ngô.
A rARN.
B tARN.
C mARN.
D ADN
A 25
B 48
C 27
D 36
A Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
B Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C Mất 1 cặp nuclêôtit.
D Thêm 1 cặp nuclêôtit.
A Một trứng bình thường và một trứng bị đột biến.
B Một trứng thừa 1 NST 13, một trứng bị thiếu NST 13.
C Một trứng bị đột biến thừa hoặc thiếu 1 NST 13.
D Một trứng bị đột biến thừa và thiếu 1 NST 13.
A Quá trình giải mã.
B Quá trình dịch mã.
C Quá trình tái bản.
D Quá trình phiên mã.
A Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
B Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
C Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
D Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK