A 1 - a, 2 - c, 3 - b.
B 1 - b, 2 - a, 3 – c.
C 1 - a, 2 - b, 3 - c.
D 1 - b, 2 - c, 3 - a.
A Trong môi trường mới, loài ngoại lai xuất hiện các biến dị giúp chúng thích nghi hơn ban đầu.
B Loài ngoại lai luôn có sức đề kháng và khả năng chống chịu vượt trội so với những loài sinh vật bản địa.
C Trong môi trường mới, loài ngoại lai có thể không bị khống chế như trong môi trường ban đầu của chúng.
D Loài ngoại lai luôn sinh trưởng và phát triển vượt trội so với những loài sinh vật bản địa.
A quan hệ cộng sinh.
B quan hệ hội sinh.
C quan hệ kí sinh
D quan hệ hợp tác.
A Chim sáo thường đậu lên lưng trâu, bò bắt chấy, rận để ăn.
B Cây phong lan sống bám trên các cây thân gỗ khác.
C Trùng roi có khả năng phân giải xenlulôzơ sống trong ruột mối.
D Cây tầm gửi sống trên các cây gỗ khác.
A Độ đa dạng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm xuống.
B Lưới thức ăn phức tạp hơn và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng kém quan trọng.
C Sản lượng sơ cấp tinh dùng làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng ngày càng tăng.
D Kích thước và tuổi thọ các loài đều giảm đi.
A Hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái đất tăng cao.
B Việc trồng rừng nhân tạo để khai thác gỗ cung cấp cho sinh hoạt.
C Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải.
D Sử dụng các nguồn năng lượng mới như: gió, thủy triều,… thay thế các nhiên liệu hóa thạch.
A 3, 4
B 4.
C 2, 4.
D 1, 3, 4, 5.
A Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.
B Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.
C Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.
D Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
A Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
B Gai của cây hoa hồng và gai của cây hoàng liên có hình thái giống nhau.
C Hai bên lỗ huyệt của trăn có hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu.
D Chuỗi α-hêmôglôbin của gôrila chỉ khác chuỗi α-hêmôglôbin của người ở hai axit amin.
A Các cá thể sinh ra trong cùng một lứa thì thường phản ứng như nhau trước cùng một điều kiện môi trường.
B Tất cả các loài sinh vật luôn có xu hướng sinh ra một số lượng con vừa đủ với khả năng cung cấp của môi trường.
C Những cá thể thích nghi tốt dẫn đến khả năng sống sót và sinh sản cao hơn các cá thể khác sẽ để lại nhiều con hơn cho quần thể.
D Các biến dị xuất hiện đồng loạt ở các cá thể dưới tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh phần lớn có khả năng di truyền lại cho các thế hệ sau.
A 1 con đực lông đen: 1 con đực lông trắng: 2 con cái lông đen.
B 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng: 2 con đực lông trắng.
C 1 con đực lông đen: 1 con đực lông trắng: 2 con cái lông trắng.
D 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng: 2 con đực lông đen.
A giúp tế bào chứa ADN tái tổ hợp có thể tồn tại trong môi trường có thuốc kháng sinh.
B nhận biết được dòng tế bào vi khuẩn nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
C tạo ra những chủng vi khuẩn có khả năng kháng thuốc kháng sinh.
D tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
A mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
B trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động.
C mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định.
D mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào.
A Ổ sinh thái là một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái.
B Hai loài có nơi ở trùng nhau thì luôn có xu hướng cạnh tranh với nhau về dinh dưỡng.
C Hai loài có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau thì không bao giờ xảy ra sự cạnh tranh.
D Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian bên trong ổ sinh thái.
A Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Adenin.
B Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
C Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
D Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
A (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng
B (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng.
C (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
D (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai.
A 1d, 2a, 3b, 4c, 5e.
B 1d, 2b, 3a, 4c, 5e.
C 1d, 2d, 3b, 4e, 5a.
D 1e, 2a, 3b, 4c, 5a.
A 120 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.
B 84 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.
C 120 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình.
D 108 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình
A Tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở F1 là 1/36.
B Tỉ lệ cây hoa vàng thu được ở F1 là 1/4.
C Nếu cho các cây hoa vàng ở F1 có 2 kiểu gen.
D Cây hoa đỏ ở F1 có 6 kiểu gen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK