Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý – Thi THPT – QG 2018 ( đề số 1) Có lời giải chi tiết

– Thi THPT – QG 2018 ( đề số 1) Có lời giải chi tiết

Câu hỏi 2 :

Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì

A hai quả cầu đẩy nhau.  

B hai quả cầu hút nhau.

C không hút mà cũng không đẩy nhau.

D hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.

Câu hỏi 3 :

Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:

A q = 8.10-6 (μC).         

B q = 12,5.10-6 (μC).            

C q = 8 (μC).         

D q = 1,25 (mC).         

Câu hỏi 4 :

Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

A A > 0 nếu q > 0.

B A > 0 nếu q < 0.

C A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.

D A = 0 trong mọi trường hợp.

Câu hỏi 5 :

Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là:

A  đường thẳng song song với các đường sức điện.

B đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.

C một phần của đường hypebol.

D một phần của đường parabol

Câu hỏi 6 :

Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì

A Điện dung của tụ điện không thay đổi.     

B Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.

C  Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.

D Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.

Câu hỏi 8 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.

B Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ:  bàn là điện.

C  Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.

D Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật

Câu hỏi 9 :

Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

B tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

C tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

D tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

Câu hỏi 12 :

Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:

A Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.

B Chuyển động định hướng của các electron tăng lên.

C  Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.

D Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.

B Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất.

C Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.

D Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.

Câu hỏi 16 :

Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

A  trong kĩ thuật hàn điện.

B  trong kĩ thuật mạ điện.

C  trong điốt bán dẫn.

D trong ống phóng điện tử.

Câu hỏi 17 :

Tính chất cơ bản của từ trường là:

A  gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

B  gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

C gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

D gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu hỏi 18 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.

B Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.

C. L

C  Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.

D  Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ

Câu hỏi 23 :

Chọn phát biểu đúng nhất.Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường

A  Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.

B  Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.

C Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.

D Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương

Câu hỏi 24 :

Chọn câu phát biểu đúng?

A Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài

B Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi

C Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi

D Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con người không tạo ra được

Câu hỏi 25 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

B Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

C  Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

D Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Câu hỏi 26 :

Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:

A hiện tượng mao dẫn.

B  hiện tượng cảm ứng điện từ.

C hiện tượng điện phân.

D hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

Câu hỏi 28 :

Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng

A luôn lớn hơn 1.    

B luôn nhỏ hơn 1.  

C luôn bằng 1. 

D luôn lớn hơn 0.

Câu hỏi 30 :

Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì

A  cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

B  cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

C cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.

D cả B và C đều đúng.

Câu hỏi 32 :

Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ

A  luôn nhỏ hơn vật.     

B luôn lớn hơn vật.

C  luôn cùng chiều với vật.

D có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Câu hỏi 35 :

Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường.

B Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.

C Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.

D Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.

Câu hỏi 36 :

Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?

A Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.

B Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.

C Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

D Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.

Câu hỏi 38 :

Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng?

A Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa.

B Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trước kính.

C Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa.

D Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thước lớn ở gần

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK