A. 3,6 N
B. 72.102 N
C.
0,72N
D. 7,2 N
A. vật B nhiễm điện hưởng ứng.
B. vật B nhiễm điện dương.
C. vật B không nhiễm điện.
D. vật B nhiễm điện âm.
A. Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với véctơ cường độ điện trường
B. Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức
C. Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của cường độ điện trường.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Xuất phát từ dương và đi vào ở âm
A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.
B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
D. chỉ phụ thuộc vào vị tí M.
A. VM = 3V
B. VN - VM = 3V
C. VN = 3V
D. VM - VN = 3V
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
A. \(0,02\mu F\)
B. \(2\mu F\)
C. \(0,2\mu F\)
D. \(20\mu F\)
A. vôn kế
B. công tơ điện
C. ampe kế
D. tĩnh điện kế.
A. ED.
B. qE.
C. qED.
D. qV.
A. suất điện động E và điện trở trong \(\frac{r}{n}\)
B. suất điện động E và điện trở trong nr
C. suất điện động nE và điện trở trong r.
D. Tất cả A, B, C là đúng.
A. 22,5kW
B. 22,5MW
C. 5,24MW
D. 5,24kW
A. \( \sigma = {4.10^{ - 7}}(C/{m^2})\)
B. \( \sigma = {3,2.10^{ - 7}}(C/{m^2})\)
C. \( \sigma = {9.10^{ - 7}}(C/{m^2})\)
D. \( \sigma = {8,8.10^{ - 7}}(C/{m^2})\)
A. 100V
B. 50V
C. 25V
D. 200V
A. W=6.10−10(J)
B. W=8.10−10(J)
C. W=48.10−10(J)
D. W=10−9(J)
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C.
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
A. Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
C. Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
C. \(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
D. \(F = \frac{{{q_1}{q_2}}}{{kr}}\)
A. Không khí khô.
B. Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh.
D. Dung dịch muối.
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
A. 400 mV.
B. 5V.
C. 20 V.
D. 0,04 V.
A. 0,09 s
B. 0,01 s.
C. 0,02 s.
D. 0,05 s.
A. 2.10−4 N
B. 1,5.10−4 N
C. 2,25.10−4 N
D. 3.10−4 N
A. F = 4.10−6N.
B. F = 4.10−10N.
C. F = 6,928.10−6N.
D. F = 3,464.10−6N
A. F = 0,135N
B. F = 3,15N
C. F = 1,35N.
D. F = 0,0135N.
A. nhỏ hơn.
B. lớn hơn.
C. bằng nhau.
D. bằng không.
A. \(q = 4.10^{-6}C, \varepsilon =2,5\)
B. \(q = 4.10^{-6}C, \varepsilon =4,5\)
C. \(q = 16.10^{-6}C, \varepsilon =2,25\)
D. \(q = 4.10^{-6}C, \varepsilon =2,25\)
A. Cả E và F đều tăng gấp đôi
B. Cả E và F đều không đổi
C. E tăng gấp đôi , F không đổi
D. E không đổi , F tăng gấp đôi
A. Độ lớn điện tích thử.
B. Độ lớn điện tích đó.
C. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
D. Hằng số điện môi của môi trường.
A. \( E = {9.10^9}.\frac{Q}{{{r^2}}}\)
B. \( E = {-9.10^9}.\frac{Q}{{{r^2}}}\)
C. \( E = {9.10^9}.\frac{Q}{{{r}}}\)
D. \( E = {-9.10^9}.\frac{Q}{{{r}}}\)
A. Phụ thuộc nhiệt độ môi trường
B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
C. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó
D. Phụ thuộc độ lớn điện tích thử
A. Niu tơn (N)
B. Vôn nhân mét (V.m)
C. Culông (C)
D. Vôn trên mét (V/m)
A. Ion –
B. Ion +
C. Trung hòa về điện
D. Cation
A. Proton và electron
B. Electron và notron
C. Electron, proton và nơtron
D. Proton và notron
A. Sẽ là ion dương
B. Vẫn là 1 ion âm
C. Trung hoà về điện.
D. Có điện tích không xác định được
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc
B. Đặt một vật gần nguồn điện
C. Cho một vật tiếp xúc với viên pin
D. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK