A.
Q = RNI2t
B. Q = (QN + r).I2
C.
Q = (RN + r).I2t
D. Q = rI2t
A. E1 và E2 là máy phát
B. E1 và E2 là máy thu
C. E1 phát, E2 thu
D. E1 thu, E2 phát.
A. 4500J
B. 5400J
C. 90J
D. 540J
A.
Eb = E; rb = r
B.
Eb = E; rb = r/n
C.
Eb = nE; rb = n.r
D.
Eb = n.E; rb = r/n
A.
Eb = E; rb = r
B. Eb = E; rb = r/n
C.
Eb = nE; rb = n.r
D. Eb = n.E; rb = r/n
A.
Eb = 7E0; rb = 7r0
B. Eb = 5E0; rb = 7r0
C.
Eb =7E0; rb = 4r0
D. Eb = 5E0; rb = 4r0
A.
Eb = 24V; rb = 12Ω
B.
Eb = 16V; rb = 12Ω
C.
Eb = 24V; rb =12Ω
D.
Eb = 16V; rb = 3Ω.
A. 2W
B. 4,5W
C. 8W
D. 12W
A. 4,8V
B. 12V
C. 2,4V
D. 3,2V
A. Si + As
B. Si + B
C. Si + S
D. Si + Pb
A. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống
B. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại p chỉ là chỗ trống
C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại n chỉ là electron
D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm
A. Chỉnh lưu và khuếch đại
B. Trộn sóng
C. Ổn áp và phát quang
D. Chỉnh lưu và dao động
A. 4 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 1 lớp
A. 13,6
B. 1,0
C. 1,5
D. 6,8
A. Là một chuyển tiếp p-n-p
B. Có tác dụng biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu ánh sáng
C. Có tác dụng biến đổi tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện
D. Là một biến trở có giá trị thay đổi được dưới tác dụng của ánh sáng
A. U = 50 (V)
B. U = 100 (V)
C. U = 150 (V)
D. U = 200 (V)
A.
U = 75 (V)
B. U = 50 (V)
C.
U = 7,5.10-5 (V)
D. U = 5.10-4 (V)
A.
Qb= 3.10-3C
B. Qb= 1,2.10-3C
C.
Qb= 1,8.10-3C
D. Qb= 7,2.10-4C
A.
Q1= 3.10-3C và Q2= 3.10-3C
B. Q1= 1,2.10-3C và Q2= 1,8.10-3C
C.
Q1= 1,8.10-3C và Q2= 1,2.10-3C
D. Q1= 7,2.10-4C và Q2= 7,2.10-4C
A.
U1= 60(V) và U2= 60(V)
B. U1= 15(V) và U2= 45(V)
C.
U1= 45(V) và U2= 15(V)
D. U1= 30(V) và U2= 30(V)
A.
U1= 60(V) và U2= 60(V)
B. U1= 15(V) và U2= 45(V)
C.
U1= 45(V) và U2= 15(V)
D. U1= 30(V) và U2= 30(V)
A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
B.
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C.
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
A.
Q1= 3.10-3C và Q2= 3.10-3C
B. Q1= 1,2.10-3C và Q2= 1,8.10-3C
C.
Q1= 1,8.10-3C và Q2= 1,2.10-3C
D. Q1= 7,2.10-4C và Q2= 7,2.10-4C
A. thực hiện công của các lực lạ bên trong nguồn điện
B. sinh công trong mạch điện
C. tạo ra điện tích dương trong một giây
D. dự trữ điện tích của nguồn điện
A. Có cùng kích thước
B. Là hai kim loại khác nhau về bản chất hoá học
C. Có cùng khối lượng
D. Có cùng bản chất
A. 12J
B. 43200J
C. 10800J
D. 1200J
A. 7875 đồng
B. 1575 đồng
C. 26,5 đồng
D. 9450 đồng
A.
8250 đồng
B. 275 đồng
C.
825 đồng
D. 16500 đồng
A. Kim loại chỉ tồn tại ở trạng thái rắn
B. Kim loại có khả năng uốn dẻo
C. Trong kim loại có nhiều electron tự do
D. Kim loại là chất dẫn điện
A. các electron tự do chuyển động hỗn loạn
B. trong quá trình chuyển động có hướng dưới tác dụng của điện trường, các electron va chạm với các ion ở nút mạng
C. các ion ở nút mạng dao động sinh ra nhiệt làm xuất hiện trở suất.
D. mật độ electron trong kim loại nhỏ.
A. không tăng
B. tăng lên
C. giảm đi
D. giảm sau đó tăng
A.
0,3.10-4g
B. 3.10-3g
C.
0,3.10-3g
D. 10,3.10-4g
A. Là quá trình dẫn điện trong không khí thường gặp: tỉa lửa điện, hồ quang điện
B. Là quá trình dẫn điện trong không khí không cần tác nhân ion hoá từ bên ngoài
C. Là quá trình dẫn điện trong không khí do tác nhân ion hoá từ bên ngoài
D. Là quá trình dẫn điện trong chất khí khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện.
A. các ion âm mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
B. các ion dương mà ta đưa từa bên ngoài vào trong chất khí
C. các electron mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
D. các electron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí
A. Sấm là tiếng nổ khi có sự phóng điện giữa các đám mây với nhau
B. Sét là tiếng nổ khi có sự phóng điện trọng tự nhiên với cường độ lớn
C. Sấm là tiếng nổ khi có sự phóng điện trong tự nhiên với cường độ nhỏ
D. Sét là tiếng nổ khi có sự tiếp xúc giữa đám mây với mặt đất
A. Là hiện tượng phóng điện trong không khí mà không có tác nhân ion hoá.
B. Tác nhân ion hoá trong hiện tượng hồ quang điện là ánh sáng của chính nó.
C. Là sự dẫn điện trong không khí với tác nhân ion hoá bởi nhiệt của sự va chạm giữa các hạt dẫn điện với điện cực.
D. Là sự dẫn điện trong không khí với hiệu điện thế đặt vào các điện cực rất lớn.
A.
Có dòng điện qua điot khi U > 0
B. Có dòng điện qua điot khi U < 0
C.
Có dòng điện qua điot khi U = 0
D. Cả A, B, C đều đúng
A.
0,04J
B. 29,7 J
C. 25,54J
D. 0 ,4J
A.
3,84.10-18 J
B. -3,84.10-18 J
C.
1,5.1020 J
D. -1,5.1020 J
A.
Đường đi từ M đến N càng dài
B. Đường đi từ M đến N càng ngắn
C.
Hiệu điện thế UMN càng nhỏ
D. Hiệu điện thế UMN càng lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK