Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Quang Trung

Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Quang Trung

Câu hỏi 1 :

Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:

A. RTM = 75 (Ω).  

B. RTM = 100 (Ω). 

C. RTM = 150 (Ω).   

D. RTM = 400 (Ω).

Câu hỏi 6 :

Với hai nguồn giống nhau ghép song song thành bộ thì bộ nguồn có suất điện động

A. tăng gấp đôi. 

B. không thay đổi.   

C. giảm một nửa.      

D. tăng 4 lần.

Câu hỏi 10 :

Công thức nào sau đây là đúng của định luật Fa-ra-đây?

A. \(I = \dfrac{{m.F.n}}{{t.A}}\)

B. \(t = \dfrac{{m.n}}{{A.I.F}}\)

C. v

D. \(m = F\dfrac{A}{n}I.t\)

Câu hỏi 12 :

Lực điện giữa \(2\) điện tích điểm đặt trong chân không được tính theo biểu thức nào sau đây?

A. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)

B. \(F = k\dfrac{{{r^2}}}{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}\)

C. (F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)

D. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)

Câu hỏi 13 :

Hai điện tích cùng dấu (cùng loại) khi đặt gần nhau sẽ

A. Đẩy nhau rồi sau đó hút nhau

B. Hút nhau rồi sau đó đấy nhau 

C. Đẩy nhau

D. Hút nhau

Câu hỏi 14 :

Các kim loại đều

A. dẫn điện tốt như sau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

C. dẫn điện tốt như sau, có điện trở suất không thay đổi.

D. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi.

Câu hỏi 15 :

Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói dòng điện không đổi là dòng điện:

A. Có chiều thay đổi theo thời gian

B. Không đổi

C. Có cường độ không đổi theo thời gian

D. Có chiều không đổi theo thời gian

Câu hỏi 16 :

Có hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\), chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({q_1} > 0\) và \({q_2} < 0\)

B. \({q_1}.{q_2} = 0\)

C. \({q_1} < 0\) và \({q_2} > 0\)

D. \({q_1}.{q_2} > 0\)

Câu hỏi 17 :

Khi đường kính của khối kim loại đồng chất tăng \(2\) lần thì điện trở của khối kim loại

A. giảm \(4\) lần   

B. giảm \(2\) lần

C. tăng \(2\) lần            

D. tăng \(4\) lần

Câu hỏi 18 :

Chọn phát biểu sai. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. Tỉ lệ thuận với điện trở

B. Tỉ lệ thuận với thời gian.   

C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.

D. Tỉ lệ nghịch với điện trở.

Câu hỏi 21 :

Cường độ dòng điện không đổi được xác định theo biểu thức nào sau đây :

A. \(I = \dfrac{t}{q}\)    

B. \(I = \dfrac{q}{e}\)

C. \(I = q.t.\)     

D. \(I = \dfrac{q}{t}\)

Câu hỏi 22 :

Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fa-ra-day ?

A. \(I = \dfrac{{m.F.n}}{{t.A}}\)

B. \(t = \dfrac{{m.n}}{{A.I.F}}\)

C. \(V\)

D. \(m = F\dfrac{A}{n}I.t\)

Câu hỏi 25 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.

B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.

C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.

D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.

Câu hỏi 26 :

Hồ quang điện là

A. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất rất cao.

B. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất thường hay thấp.

C. Quá trình phóng điện không tự lực trong chất khí.

D. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất cao.

Câu hỏi 27 :

Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế \(50\left( V \right).\) Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì

A. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.

B. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.

C. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.

D. Điện dung của tụ điện không thay đổi.

Câu hỏi 36 :

Hai điện tích điểm giống nhau đặt cách nhau \(5cm\) trong chân không. Lực hút giữa chúng là \(F = 1,{8.10^{ - 4}}N,\) thì hai điện tích \({q_1},{q_2}\) đó :

A. trái dấu, độ lớn là \(5\sqrt 2 {.10^{ - 9}}C\)

B. trái dấu, độ lớn là \({2.10^{ - 9}}C\)

C. cùng dấu, độ lớn là \(5\sqrt 2 {.10^{ - 9}}C\)

D. cùng dấu, độ lớn là \({2.10^{ - 9}}C\)

Câu hỏi 38 :

Ở 200C điện trở suất của bạc là \(1,{62.10^{ - 8}}\Omega m\). Hệ số nhiệt điện trở của bạc là \(4,{1.10^{ - 3}}{K^{ - 1}}\). Ở 330K thì điện trở suất của bạc là:

A. \(1,{866.10^{ - 8}}\Omega .m\)

B. \(3,{697.10^{ - 8}}\Omega .m\)

C. \(3,{812.10^{ - 8}}\Omega .m\)

D. \(4,{151.10^{ - 8}}\Omega .m\)

Câu hỏi 39 :

Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì

A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng

B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng

C. chất khí chuyển động thành dòng có hướng

D. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do

Câu hỏi 40 :

Điều kiện để có dòng điện là:

A. có nguồn điện

B. có điện tích tự do

C. có hiệu điện thế

D. có hiệu điện thế và điện tích tự do

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK