Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Thế Vinh

Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Thế Vinh

Câu hỏi 1 :

Suất điện động của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào

A. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp

B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp

C. nhiệt độ thấp hơn ở một trong hai đầu cặp

D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp

Câu hỏi 2 :

Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó

A. bằng không

B. có giá trị âm

C. vô cùng lớn

D. có giá trị xác định

Câu hỏi 4 :

Lớp vỏ của nguyên tử hidro có 1 electron. Nếu nguyên hidro bị mất hết electron thì nó mang điện tích là

A. \( + 1,{6.10^{ - 19}}C\)   

B. \( - 1,{6.10^{ - 19}}C\)

C. \( + 3,{2.10^{ - 19}}C\)  

D. \( - 3,{2.10^{ - 19}}C\)

Câu hỏi 5 :

Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ

A. tăng lên 2 lần

B. giảm đi 4 lần

C. tăng lên 4 lần

D. giảm đi 2 lần

Câu hỏi 6 :

Đơn vị của điện thế trong hệ SI là

A. N (Niuton)  

B. J (Jun)

C. V (Vôn)           

D. m (mét)

Câu hỏi 8 :

Khi nói về chất điện môi, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hằng số điện môi của một môi trường xác định là hằng số

B. Điện môi là môi trường cách điện

C. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1

D. Hằng số điện môi của chân không bằng 1

Câu hỏi 10 :

Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Tĩnh điện kế    

B. Vôn kế

C. Ampe kế              

D. Công tơ điện

Câu hỏi 12 :

Hiện tượng điện phân không ứng dụng để

A. đúc điện         

B. mạ điện

C. sơn tĩnh điện     

D. luyện nhôm

Câu hỏi 14 :

Trên vỏ một tụ điện có ghi \(20\mu F\), số liệu đó cho biết

A. điện dung của tụ

B. điện tích cực đại của tụ

C. hiệu điện thế hai đầu tụ

D. điện tích của tụ

Câu hỏi 15 :

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện \({\xi _1},{r_1}\) và \({\xi _2},{r_2}\) mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch được tính theo công thức là

A. \(I = \frac{{{\xi _1} - {\xi _2}}}{{R + {r_1} - {r_2}}}\)

B. \(I = \frac{{{\xi _1} - {\xi _2}}}{{R + {r_1} + {r_2}}}\)

C. \(I = \frac{{{\xi _1} + {\xi _2}}}{{R + {r_1} - {r_2}}}\)

D. \(I = \frac{{{\xi _1} + {\xi _2}}}{{R + {r_1} + {r_2}}}\)

Câu hỏi 17 :

Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng điện phân?

A. Hàn điện

B. Lọc bụi bằng phương pháp tĩnh điện

C. Mạ điện

D. Sơn tĩnh điện

Câu hỏi 19 :

Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của

A. các êlectron và lỗ trống ngược chiều điện trường

B. các êlectron và lỗ trống cùng chiều điện trường

C. các êlectron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường

D. các êlectron ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường

Câu hỏi 20 :

Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loại

A. tăng theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc hai.

B. tăng theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc nhất.

C. giảm theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc nhất.

D. giảm theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc hai.

Câu hỏi 22 :

Chọn phát biểu đúngDòng điện không đổi là dòng điện

A. chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian

B. chỉ có cường độ không thay đổi theo thời gian

C. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

D. có chiều thay đổi theo thời gian

Câu hỏi 23 :

Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện đại lượng nào sau đây là không đổi?

A. Khoảng cách giữa các điện tích

B. Tích độ lớn của các điện tích

C. Độ lớn mỗi điện tích

D. Tổng đại số các điện tích

Câu hỏi 24 :

Hai vật nào sau đây tạo nên một tụ điện?

A. Hai tờ giấy nhiễm điện đặt gần nhau

B. Hai tấm kim loại phẳng đặt gần nhau và cách điện với nhau

C. Hai tấm nhựa đặt gần nhau

D. Một tấm kim loại và một tấm nhựa đã nhiễm điện đặt gần nhau

Câu hỏi 26 :

Xung quanh vật nào sau đây luôn có điện trường?

A. Một cốc nước

B. Quả cầu kim loại

C. Một tờ giấy

D. Một thanh nhựa đã nhiễm điện sau khi cọ xát trên mặt bàn

Câu hỏi 33 :

Điện dung của tụ điện có đơn vị là:

A. fara (F)  

B. vôn (V)

C. jun (J)       

D. vôn trên mét (V/m)

Câu hỏi 34 :

Hạt tải điện trong kim loại là

A. các ion âm

B. các ion dương

C. các electron tự do

D. các ion dương và ion âm

Câu hỏi 38 :

Điện trường là

A. môi trường bao quanh điện tích, có thể làm cho bóng đèn sợi đốt nóng sáng.

B. môi trường dẫn điện và có rất nhiều các điện tích tự do.

C. môi trường chứa các điện tích.

D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

Câu hỏi 39 :

Hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. \({q_1}\) đặt rất gần \({q_2}\)

B. \({q_1}\) cùng dấu với  \({q_2}\)

C. \({q_1}\) dương, \({q_2}\) âm

D. \({q_1}\) âm, \({q_2}\) dương

Câu hỏi 40 :

Điện dung của tụ điện có đơn vị là

A. Vôn (V)        

B. Oát (W)

C. Fara (F)     

D. Ampe (A)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK