A. \({U_N} = I.r\)
B. \({U_N} = I\left( {{R_N} + r} \right)\)
C. \({U_N} = E - I.r\)
D. \({U_N} = E + I.r\)
A. môi trường bao quanh điện tích, có thể làm cho bóng đèn sợi đốt nóng sáng.
B. môi trường dẫn điện và có rất nhiều các điện tích tự do.
C. môi trường chứa các điện tích.
D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
A. 3
B. 9
C. 1/9
D. 1/3
A. \({2.10^{ - 6}}C\)
B. \({3.10^{ - 6}}C\)
C. \(2,{5.10^{ - 6}}C\)
D. \({4.10^{ - 6}}C\)
A. A = EIt.
B. A= UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.
A. Ba tụ ghép nối tiếp nhau.
B. (C1 song song C3) nối tiếp C2.
C. (C2 song song C3) nối tiếp C1.
D. Ba tụ ghép song song nhau.
A. 12.10-4 C.
B. 24.10-4 C.
C. 2.10-3 C.
D. 4.10-3 C.
A. 2.10-6C.
B. 8.10-6C.
C. 8.10-6µC.
D. 4.10-6C.
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
A. 100 V/m
B. 1 kV/m
C. 10 V/m.
D. 0,01 V/m.
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
A. U = 75 (V).
B. U = 50 (V).
C. U = 7,5.10-5 (V).
D. U = 5.10-4 (V).
A. điện tích trên hai bản tụ không đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.
C. điện dung của tụ tăng.
D. năng lượng điện trường trong tụ tăng.
A. 4Q.
B. 0,5Q.
C. 0.2Q.
D. 2Q
A. EN > EM
B. EP = 2EN
C. EP = 3EN
D. EP = EN
A. chuyển động dọc theo một đường sức điện.
B. chuyển động từ một điểmcó điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp.
C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. A = - 1 (μJ)
B. A = + 1 (μJ)
C. A = - 1 (J)
D. A = + 1 (J)
A. 403,3 V.
B. 503,3 V.
C. 703,3 V.
D. 603,3 V.
A. V2= 2000V; V3= -2000V
B. V2= 2000V; V3= 4000V
C. V2= -2000V; V3= 4000V
D. V2= -2000V; V3= 2000V
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
A. AMN > ANP
B. AMN < ANP
C. AMN = ANP
D. Cả ba trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra
A. -5eV.
B. 5eV.
C. 8.10-18J.
D. -8.10-18J.
A. âm.
B. dương.
C. bằng không.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. AMN = ANP = 0
B. AMN = 1,5ANP
C. AMN > 0; ANP < 0
D. AMN < 0; ANP > 0
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
A. 105 V/m
B. \(3,{{2.10}^{5}}V/m\)
C. \(\frac{1}{3}{{.10}^{5}}V/m\)
D. \(\frac{1}{9}{{.10}^{5}}V/m\)
A. 9
B. 16
C. 17
D. 8
A. các electron di chuyển từ đầu N về đầu M của thanh kim loại
B. điện tích dương di chuyển từ đầu N về đầu M của thanh kim loại
C. điện tích dương từ quả cầu di chuyển sang đầu M của thanh kim loại
D. các electron từ đầu M của thanh kim loại di chuyển sang quả cầu
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
A. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa.
B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.
C. mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra.
D. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.
A. I và III
B. III và IV
C. II và IV
D. I và IV
A. RTM = 75 (Ω).
B. RTM = 100 (Ω).
C. RTM = 150 (Ω).
D. RTM = 400 (Ω).
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V)
D. U = 24 (V).
A. 0,5Ω
B. 1Ω
C. 0,75 Ω
D. 0,25 Ω
A. nE nà nr.
B. E và r/n.
C. nE và r/n.
D. E và nr.
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
A. RTM = 75 (Ω).
B. RTM = 100 (Ω).
C. RTM = 150 (Ω)
D. RTM = 400 (Ω).
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK