A. 31,2V
B. 31,2.10-3V
C. 15,5V
D. 155V
A. C = Q/U
B. Q = C/U
C. C = QU/2
D. Q = CU/2
A. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn của hai điện tích
B. Là lực hút nếu hai điện tích cùng dấu
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
D. Có độ lớn phụ thuộc vào bản chất của điện môi
A. -15.10-6J
B. 15.10-6J
C. -15.10-4J
D. 15.10-4J
A. Ampe kế (A)
B. Culong (C)
C. Oát (W)
D. Jun (J)
A. 16kJ
B. 32kJ
C. 20kJ
D. 30kJ
A. electron
B. ion dương
C. electron và “lỗ trống”
D. ion dương, ion âm và electron
A. kim loại
B. chất điện phân
C. chất khí
D. chất bán dẫn
A. 3.10-3g
B. 3.10-4g
C. 0,3.10-5g
D. 0,3.10-4g
A. Hàn điện
B. Động cơ nổ để đốt hỗn hợp khi nổ
C. Làm đèn chiếu sáng
D. Nấu chảy kim loại
A. ion dương
B. ion âm
C. electron
D. ion dương và ion âm
A. 5,2Ω
B. 6Ω
C. 6,4Ω
D. 8Ω
A. 4,8V
B. 12V
C. 2,4V
D. 3,2V
A. 90J
B. 5400J
C. 63J
D. 3780J
A. Điện thế tại điểm A nhỏ hơn điện thế tại điểm B
B. Đường sức điện có chiều từ B đến A
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị dương
D. Lực điện trường sinh công âm
A. Eb = E; rb = r
B. Eb = E; rb = r/n
C. Eb = nE; rb = n.r
D. Eb = n.E; rb = r/n
A. α=0
B. α=45o
C. α=60o
D. α=90o
A. Eb = 24V; rb = 12Ω
B. Eb = 16V; rb = 12Ω
C. Eb = 24V; rb =12Ω
D. Eb = 16V; rb = 3Ω.
A. Eb = E; rb = r
B. Eb = E; rb = r/n
C. Eb = nE; rb = n.r
D. Eb = n.E; rb = r/n
A. Silic (Si)
B. Gecmani (Ge)
C. Lưu huỳnh (S)
D. Sunfua chì (PbS)
A. độ ẩm của môi trường
B. âm thanh
C. ánh sáng thích hợp
D. siêu âm
A. 0,3.10-4g
B. 3.10-3g
C. 0,3.10-3g
D. 10,3.10-4g
A. Là một chuyển tiếp p – n hay n – p
B. Có khả năng khuếch đại tín hiệu điện
C. Cường độ dòng điện qua cực colecto IC bằng cường độ dòng điện qua cực bazo IB
D. Tranzito hoạt động khi chuyển tiếp E – B giữa cực emito và cực bazo phân cực ngược và chuyển tiếp B – C giữa cực bazo và cực colecto phân cực thuận.
A. Quạt điện
B. Ấm điện
C. Acquy đang nạp điện
D. Bình điện phân
A. I1 < I2 và R1 > R2
B. I1 > I2 và R1 > R2
C. I1 < I2 và R1 < R2
D. I1 > I2 và R1 < R2
A. 12J
B. 43200J
C. 10800J
D. 1200J
A. 7875 đồng
B. 1575 đồng
C. 26,5 đồng
D. 9450 đồng
A. 8250 đồng
B. 275 đồng
C. 825 đồng
D. 16500 đồng
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi.
B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
A. 5.10-4C
B. 5.10-3C
C. 5000C
D. 2C
A. I và II
B. III và IV
C. I và IV
D. II và III.
A. I và II
B. III và II
C. I và III
D. Chỉ có III
A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. Vật nhiễm điện âm khi chỉ số electron mà nó chứa lớn hơn số proton
C. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương
D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương
A. I và III
B. III và IV
C. II và IV
D. I và IV
A. Khi có phản xạ toàn phần thì hầu như toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường chứa chùm ánh sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số chiết suất giữa môi trường chiết quang kém với môi trường chiết quang hơn.
A. Cường độ ánh sáng của chùm khúc xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới
B. Cường độ ánh sáng của chùm tia phản xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm tia phản xạ lớn hơn cường độ sáng của chùm tia tới
D. cường độ sáng của chùm tia tới, chùm tia phản xạ và chùm tia khúc xạ bằng nhau
A. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Tia sáng tới phải đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Tia sáng tới phải đi song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Độ tụ của mắt luôn giảm xuống
B. Ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc
C. Độ tụ của mắt luôn tăng lên
D. Ảnh của vật nằm giữa thuỷ tinh thể và võng mạc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK